Thép không gỉ 18Cr2Mo

Thép không gỉ 18Cr2Mo

Thép không gỉ 18Cr2Mo là gì?

Thép không gỉ 18Cr2Mo là một loại thép không gỉ martensitic – ferritic đặc biệt, được hợp kim hóa chủ yếu với 18% Cr (Crôm) và khoảng 2% Mo (Molypden). Nhờ sự kết hợp của Cr và Mo, thép có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với các mác thép martensitic thông thường như 410 hay 420, đồng thời vẫn giữ được độ cứng và độ bền cơ học ổn định.

Thép 18Cr2Mo thường được ứng dụng trong môi trường có chứa clorua hoặc hóa chất ăn mòn, nơi mà các loại thép không gỉ crom thông thường dễ bị pitting (ăn mòn kẽ hở) hoặc rỗ bề mặt. Ngoài ra, nhờ có cấu trúc đặc trưng, thép còn có độ bền cơ học và khả năng chịu mài mòn khá tốt.


Thành phần hóa học của thép không gỉ 18Cr2Mo

Thành phần hóa học của thép 18Cr2Mo thường nằm trong khoảng sau (tùy theo tiêu chuẩn quốc tế):

  • C (Carbon): 0.12 – 0.20%
  • Cr (Chromium): 17 – 19%
  • Mo (Molybdenum): 1.8 – 2.5%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • Mn (Manganese): ≤ 1%
  • Ni (Nickel): ≤ 1% (có thể có một lượng nhỏ)
  • P (Phốt pho): ≤ 0.040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%

Sự hiện diện của Crôm mang lại tính chống oxy hóa và chống ăn mòn, trong khi Molypden tăng cường khả năng chống pitting và ăn mòn kẽ hở, đặc biệt trong môi trường có ion Cl⁻.


Tính chất cơ lý của thép không gỉ 18Cr2Mo

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 400 – 600 MPa
  • Độ cứng (Hardness): 200 – 250 HB (trạng thái ủ), có thể đạt 40 – 48 HRC sau tôi ram
  • Độ giãn dài (Elongation): 12 – 18%
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 450 – 500°C

Nhờ có thành phần Molypden, thép 18Cr2Mo có khả năng chịu môi trường nước biển tốt hơn các loại thép martensitic thông thường.


Ưu điểm của thép không gỉ 18Cr2Mo

  • Khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường chứa clorua và axit yếu.
  • Độ cứng và độ bền cơ học tốt, có thể tăng cường bằng nhiệt luyện.
  • Khả năng chịu mài mòn cao.
  • Ổn định trong môi trường oxy hóa và môi trường axit nhẹ.

Nhược điểm của thép không gỉ 18Cr2Mo

  • Độ dẻo thấp hơn so với thép không gỉ Austenitic (như SUS304, SUS316).
  • Khả năng hàn kém, cần có quy trình hàn đặc biệt để tránh nứt gãy.
  • Dễ bị giòn ở nhiệt độ thấp.
  • Giá thành cao hơn các mác thép martensitic thông thường do có chứa Molypden.

Ứng dụng của thép không gỉ 18Cr2Mo

Thép 18Cr2Mo thường được ứng dụng trong các ngành yêu cầu vừa có khả năng chống ăn mòn, vừa có độ bền cơ học cao, cụ thể:

  • Công nghiệp hóa chất: bồn chứa, van, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành hàng hải: trục tàu, cánh quạt, bu lông, phụ kiện dưới nước.
  • Ngành dầu khí: phụ kiện giếng khoan, thiết bị khai thác, van áp lực.
  • Công nghiệp chế tạo: khuôn ép nhựa, dao cắt, dụng cụ công nghiệp.
  • Ngành năng lượng: tua-bin, bộ phận máy phát điện tiếp xúc môi trường khắc nghiệt.

Kết luận

Thép không gỉ 18Cr2Mo là một loại vật liệu đặc biệt, kết hợp giữa độ cứng và độ bền cao của thép martensitic cùng với khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ sự bổ sung molypden. Chính vì vậy, đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi sự cân bằng giữa độ bền cơ học và khả năng kháng hóa chất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 30317

    Tìm hiểu về Inox 30317 và Ứng dụng của nó Inox 30317 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 301 0.15mm

    Cuộn Inox 301 0.15mm – Tối Ưu Độ Cứng, Gia Công Ổn Định, Ứng Dụng [...]

    Tấm Inox 201 2mm Là Gì

    Tấm Inox 201 2mm Là Gì? Tấm Inox 201 2mm là loại inox được chế [...]

    Inox 630 có thể chịu được nhiệt độ bao nhiêu

    Inox 630 có thể chịu được nhiệt độ bao nhiêu? Inox 630 (thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 430 0.16mm

    Tấm Inox 430 0.16mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Cuộn Inox 310S 5mm

    Cuộn Inox 310S 5mm – Khả Năng Chịu Nhiệt Tuyệt Vời, Chống Ăn Mòn Vượt [...]

    Inox 1.4062 Có Dùng Được Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không

    Inox 1.4062 Có Dùng Được Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không? 1. Giới [...]

    Lục Giác Inox Phi 12.7mm

    Lục Giác Inox Phi 12.7mm – Chuẩn Inch, Ứng Dụng Rộng Trong Cơ Khí Xuất [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo