Thép không gỉ UNS S43400

Thép không gỉ UNS S43400

Thép không gỉ UNS S43400 là gì?

Thép không gỉ UNS S43400 là một loại martensitic không gỉ với khả năng chống ăn mòn và chịu mài mòn tốt, thuộc nhóm thép Crôm – Molypden. Loại thép này thường được lựa chọn cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt và vẫn giữ khả năng chống ăn mòn trong môi trường vừa phải.

UNS S43400 được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí chính xác, sản xuất dao công nghiệp, trục, bánh răng, van và chi tiết chịu tải mài mòn, nơi mà thép austenitic không thể đáp ứng độ cứng cần thiết.


Thành phần hóa học của thép không gỉ UNS S43400

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.38 – 0.43
Mangan (Mn) ≤ 1.0
Silic (Si) ≤ 1.0
Chrom (Cr) 16 – 18
Molypden (Mo) 0.2 – 0.3
Phốt pho (P) ≤ 0.04
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Với hàm lượng carbon cao, thép UNS S43400 dễ tôi và ram, đạt độ cứng cao, đồng thời bổ sung Crôm và Mo giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn so với thép carbon thông thường.


Tính chất cơ lý của thép không gỉ UNS S43400

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 850 – 1100 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 650 MPa
  • Độ cứng (Hardness): 42 – 50 HRC (sau nhiệt luyện)
  • Độ giãn dài (Elongation): 10 – 15%
  • Tỉ trọng: 7.75 g/cm³
  • Khả năng làm việc ở nhiệt độ: ≤ 400°C

Nhờ đặc tính martensitic, UNS S43400 chịu mài mòn tốt, độ cứng cao và duy trì độ ổn định cơ học trong thời gian dài.


Ưu điểm của thép không gỉ UNS S43400

  • Độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt: Phù hợp cho các chi tiết máy chịu lực cọ xát.
  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải: Duy trì độ bền trong môi trường hơi ẩm, nước nhẹ hoặc axit yếu.
  • Ổn định cơ học: Không dễ biến dạng dưới tác động cơ học thông thường.
  • Có thể nhiệt luyện để tối ưu đặc tính cơ lý: Thép dễ tôi, ram theo yêu cầu ứng dụng.

Nhược điểm của thép không gỉ UNS S43400

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn thép austenitic 304/316, không phù hợp với môi trường hóa chất mạnh.
  • Dẻo thấp, dễ giòn nếu nhiệt luyện không chuẩn hoặc hàn không đúng kỹ thuật.
  • Hạn chế chịu nhiệt, chỉ sử dụng tốt dưới 400°C.

Ứng dụng của thép không gỉ UNS S43400

  1. Ngành cơ khí và chế tạo:
    • Trục, bánh răng, cánh quạt, bộ phận máy chịu mài mòn.
    • Dao công nghiệp, dụng cụ cắt.
  2. Ngành ô tô và thiết bị:
    • Chi tiết máy, van, bu lông, ốc vít chịu tải.
    • Các chi tiết không tiếp xúc trực tiếp với môi trường hóa chất mạnh.
  3. Ứng dụng trong thực phẩm và y tế:
    • Dụng cụ chế biến, máy móc tiếp xúc nước nhẹ, hơi ẩm.

Quy trình nhiệt luyện thép không gỉ UNS S43400

  1. Tôi (Hardening):
    • Nhiệt độ: 980 – 1020°C
    • Làm nguội nhanh trong dầu hoặc không khí để hình thành cấu trúc martensitic.
  2. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 150 – 200°C
    • Giảm ứng suất, tăng độ dẻo và độ bền va đập, duy trì độ cứng ổn định.
  3. Ủ (Annealing nếu cần):
    • Nhiệt độ: 700 – 750°C
    • Cải thiện khả năng gia công hoặc giảm ứng suất dư.

Gia công CNC và hàn

  • Gia công CNC: Thép UNS S43400 có thể tiện, khoan, mài với dụng cụ hợp kim cứng. Dùng tốc độ cắt vừa phải, có dầu cắt để bảo vệ bề mặt và tránh nhiệt quá cao.
  • Hàn: Có thể hàn bằng que hàn austenitic hoặc ferritic, nhưng cần kiểm soát nhiệt để tránh nứt mối hàn do martensitic giòn.

So sánh với các loại thép không gỉ khác

Loại thép Đặc tính Ưu điểm Nhược điểm
UNS S43400 Martensitic, Cr 16-18%, Mo 0.2-0.3 Độ cứng cao, chịu mài mòn tốt, nhiệt luyện dễ Ăn mòn vừa phải, dẻo thấp, hạn chế hàn
416 Martensitic, Cr 12-14%, S 0.15-0.35 Gia công CNC tốt, dễ hàn Ăn mòn thấp hơn 434, độ cứng không cao bằng
420 Martensitic, Cr 12-14%, C 0.15-0.40 Chịu mài mòn tốt, độ cứng cao Ăn mòn kém, khó hàn
304 Austenitic, Cr 18-20%, Ni 8-10% Chống ăn mòn tốt, dẻo, dễ hàn Độ cứng thấp, chi phí cao hơn

Kết luận

Thép không gỉ UNS S43400 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng cao, chịu mài mòn tốt nhưng vẫn cần khả năng chống ăn mòn vừa phải. Với quy trình nhiệt luyện chuẩn, kỹ thuật gia công và hàn đúng cách, UNS S43400 có thể đáp ứng tốt nhu cầu trong ngành cơ khí, ô tô, thực phẩm và y tế. Sản phẩm mang lại sự cân bằng giữa hiệu năng, độ bền và chi phí, phù hợp cho cả nhà chế tạo và kỹ sư thiết kế.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C51900

    Đồng C51900 Đồng C51900 là gì? Đồng C51900, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Thép Inox SUS416

    Thép Inox SUS416 Thép Inox SUS416 là gì? Thép Inox SUS416 là một loại thép [...]

    Tại Sao Nên Chọn Inox 316 Cho Các Công Trình Ngoài Trời

    Tại Sao Nên Chọn Inox 316 Cho Các Công Trình Ngoài Trời? 1. Tổng quan [...]

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Thật Và Giả Trên Thị Trường? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 32

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 32 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 32 là gì? Lục [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 18

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 18 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox 317 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ C

    Inox 317 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ C? Inox [...]

    Thép không gỉ SUS436L

    Thép không gỉ SUS436L Thép không gỉ SUS436L là gì? Thép không gỉ SUS436L là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo