Thép không gỉ 2325

Thép không gỉ 2325

Thép không gỉ 2325 là gì?

Thép không gỉ 2325 là một loại thép martensitic nằm trong nhóm thép không gỉ 400 series, nổi bật với độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt và độ bền cơ học vượt trội sau khi được nhiệt luyện. Đây là mác thép thường được ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo, dao cụ, khuôn mẫu và các chi tiết máy chịu tải trọng cũng như ma sát lớn.

So với các loại thép austenitic như 304 hay 316, thép không gỉ 2325 có khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình nhưng lại vượt trội về cơ tính, đặc biệt là độ cứng và khả năng giữ sắc bén sau khi tôi ram. Chính vì vậy, thép này thường được ưu tiên trong những ứng dụng đòi hỏi tính bền, chịu lực và khả năng cắt gọt cao.

Thành phần hóa học Thép không gỉ 2325

Thành phần điển hình của thép 2325 bao gồm:

  • Carbon (C): 0.28 – 0.35% → tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn.
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0% → yếu tố chính tạo nên khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0% → cải thiện độ bền và dẻo.
  • Silicon (Si): ≤ 1.0% → giúp tăng cường khả năng chịu oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04% → giữ ở mức thấp để tránh hiện tượng giòn thép.
  • Sulfur (S): ≤ 0.03% → kiểm soát nhằm hạn chế nứt gãy.
  • Nickel (Ni): hàm lượng thấp, không đóng vai trò chính.

Nhờ tỷ lệ carbon và crom được cân bằng, thép 2325 có thể đạt độ cứng sau nhiệt luyện từ 48 – 52 HRC, thích hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ 2325

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 950 MPa.
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 350 – 450 MPa.
  • Độ cứng: 200 – 250 HB (có thể đạt 50 HRC sau khi tôi).
  • Độ dẻo (Elongation): 15 – 18%.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường không khí, nước ngọt, dầu mỏ, nhưng hạn chế trong môi trường clorua hoặc axit mạnh.
  • Khả năng chịu nhiệt: Ổn định đến khoảng 700°C.
  • Từ tính: Có từ tính.

Ưu điểm Thép không gỉ 2325

  • Độ cứng cao, chống mài mòn hiệu quả.
  • Có thể gia công, đánh bóng để đạt bề mặt sáng đẹp.
  • Chịu tải trọng và va đập tốt.
  • Giá thành hợp lý, rẻ hơn nhiều loại inox austenitic.

Nhược điểm Thép không gỉ 2325

  • Chống ăn mòn kém hơn inox 304, 316.
  • Khả năng hàn hạn chế, dễ nứt khi hàn.
  • Độ dai và độ dẻo không cao bằng thép austenitic.

Quy trình nhiệt luyện Thép không gỉ 2325

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: 730 – 790°C.
    • Làm nguội chậm trong lò.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 980 – 1050°C.
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 150 – 400°C.
    • Làm nguội bằng không khí.
    • Giúp tăng độ dai, giảm ứng suất và ổn định cơ tính.

Ứng dụng Thép không gỉ 2325

Thép không gỉ 2325 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp như:

  • Ngành cơ khí chế tạo: Trục, bánh răng, bạc lót, bu-lông, ốc vít.
  • Dao cụ công nghiệp: Dao cắt nhựa, dao cắt giấy, dao mổ.
  • Khuôn mẫu: Khuôn ép nhựa, khuôn dập nguội, khuôn gốm.
  • Ngành ô tô – xe máy: Chi tiết động cơ, trục cam, vòng bi.
  • Ngành dầu khí: Van, phụ kiện máy bơm, linh kiện chịu mài mòn.
  • Thiết bị y tế: Dao mổ, kéo y tế, dụng cụ phẫu thuật.

So sánh Thép không gỉ 2325 với các loại thép khác

  • So với 410: 2325 có độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt hơn.
  • So với 416: 416 dễ gia công hơn, nhưng 2325 vượt trội về cơ tính.
  • So với 420: 2325 có tính chất tương đồng, nhưng cơ tính ổn định và khả năng chịu tải tốt hơn.
  • So với 304/316: 2325 thua về khả năng chống ăn mòn nhưng lại rẻ hơn và cứng hơn.

Kết luận

Thép không gỉ 2325 là loại thép martensitic có độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và tính cơ học vượt trội, phù hợp cho ngành cơ khí chế tạo, dao cụ và khuôn mẫu. Với giá thành hợp lý và khả năng nhiệt luyện linh hoạt, 2325 là lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và tuổi thọ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10

    Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10 Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10 là gì? Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 28 – Vật Liệu Cơ Khí Chống Mài Mòn, [...]

    Tấm Inox 0.07mm Là Gì

    Tấm Inox 0.07mm Là Gì? Tấm Inox 0.07mm là loại thép không gỉ siêu mỏng, [...]

    Thép 316S13

    Thép 316S13 Thép 316S13 là gì? Thép 316S13 là thép không gỉ Austenitic nhóm 316, [...]

    So Sánh Inox Ferrinox 255 Với Inox F51 Và F55

    So Sánh Inox Ferrinox 255 Với Inox F51 Và F55 Giới Thiệu Chung Inox Ferrinox [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 2101 LDX Để Duy Trì Độ Bền

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 2101 LDX Để Duy Trì Độ Bền 1. [...]

    Tấm Inox 440 2mm

    Tấm Inox 440 2mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 30mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 30mm – Thanh Inox Lục Giác Cỡ Trung Lý Tưởng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo