Vật liệu 1.4031

Vật liệu 1.4031

Vật liệu 1.4031 là gì?

Vật liệu 1.4031 là một loại thép không gỉ martensitic, còn được biết đến với ký hiệu X39Cr13 theo tiêu chuẩn EN/DIN. Đây là mác thép có hàm lượng carbon tương đối cao (0,36 – 0,45%) kết hợp với khoảng 12,5 – 14,5% chromium, tạo nên sự cân bằng giữa độ cứng vượt trội và khả năng chống ăn mòn khá tốt.

Vật liệu 1.4031 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp dao kéo, dụng cụ phẫu thuật, chi tiết cơ khí chịu tải, cũng như các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu mài mòn và giữ cạnh sắc bén lâu dài. So với các loại thép martensitic khác như 1.4021 (X20Cr13) hay 1.4028 (X30Cr13), thép 1.4031 có độ cứng cao hơn nhờ hàm lượng carbon lớn, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn lại thấp hơn thép austenitic như 304 hay 316.


Thành phần hóa học của vật liệu 1.4031

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (theo EN 10088) của thép không gỉ 1.4031 như sau:

  • C (Carbon): 0,36 – 0,45%
  • Cr (Chromium): 12,5 – 14,5%
  • Mn (Manganese): ≤ 1,0%
  • Si (Silicon): ≤ 1,0%
  • P (Phosphorus): ≤ 0,04%
  • S (Sulfur): ≤ 0,03%
  • Ni (Nickel): ≤ 0,6%

Sự kết hợp của hàm lượng carbon cao và lượng chromium đủ lớn giúp 1.4031 có độ cứng vượt trội khi tôi, đồng thời duy trì một mức độ chống ăn mòn nhất định.


Tính chất cơ lý của vật liệu 1.4031

  • Mật độ: 7,7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1450 – 1510 °C
  • Độ cứng (sau tôi): 54 – 58 HRC
  • Độ bền kéo (Rm): 900 – 1100 MPa (tùy trạng thái nhiệt luyện)
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 600 – 800 MPa
  • Độ giãn dài: 6 – 10%
  • Độ dẫn nhiệt: ~25 W/m·K
  • Điện trở suất: ~0,55 µΩ·m

So với các mác thép martensitic khác, 1.4031 có độ cứng cao hơn, khả năng giữ lưỡi sắc bén lâu dài, rất phù hợp cho dao kéo và dụng cụ cắt.


Ưu điểm của vật liệu 1.4031

  1. Độ cứng cao sau nhiệt luyện, có thể đạt 58 HRC.
  2. Khả năng chịu mài mòn tốt, đặc biệt trong các ứng dụng dao kéo.
  3. Khả năng giữ cạnh cắt sắc bén lâu dài, phù hợp làm dao phẫu thuật, dao công nghiệp.
  4. Khả năng đánh bóng bề mặt tốt, cho độ sáng gương, tăng tính thẩm mỹ.
  5. Chi phí thấp hơn so với thép austenitic như 304, 316.

Nhược điểm của vật liệu 1.4031

  1. Khả năng chống ăn mòn kém hơn 304 và 316, không phù hợp môi trường biển hay axit mạnh.
  2. Khó hàn, dễ nứt khi hàn nếu không có biện pháp xử lý nhiệt.
  3. Độ dẻo thấp, dễ giòn ở nhiệt độ thấp.
  4. Độ bền va đập kém so với các mác thép hợp kim thấp.

Ứng dụng của vật liệu 1.4031

Với đặc tính độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn và đánh bóng tốt, 1.4031 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành dao kéo: dao nhà bếp, dao săn, dao công nghiệp, kéo.
  • Dụng cụ y tế: dao mổ, kéo phẫu thuật, kẹp, dụng cụ nha khoa.
  • Ngành công nghiệp ô tô: trục, vòng bi, chi tiết chịu mài mòn.
  • Công nghiệp cơ khí: trục bơm, van, bu-lông, chi tiết truyền động.
  • Dụng cụ thể thao và ngoài trời: dao gấp, dao đa năng, dao săn bắn.

Quy trình nhiệt luyện vật liệu 1.4031

Để đạt độ cứng và cơ tính tối ưu, thép không gỉ 1.4031 trải qua các công đoạn nhiệt luyện:

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: 750 – 800 °C
    • Làm nguội chậm trong lò
    • Giúp giảm độ cứng, cải thiện khả năng gia công.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 1000 – 1050 °C
    • Làm nguội nhanh trong dầu hoặc không khí cưỡng bức.
    • Tạo ra cấu trúc martensite, nâng cao độ cứng.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 200 – 300 °C
    • Làm nguội trong không khí.
    • Mục đích: giảm ứng suất, tăng độ dẻo dai, điều chỉnh độ cứng.

Gia công vật liệu 1.4031

  • Gia công cơ khí: dễ gia công ở trạng thái ủ mềm, khó hơn sau khi tôi.
  • Rèn: có thể rèn ở 1100 – 900 °C.
  • Hàn: khó hàn, cần tiền nhiệt và ram sau hàn.
  • Gia công bề mặt: dễ đánh bóng, có thể mạ để nâng cao khả năng chống ăn mòn.

So sánh vật liệu 1.4031 với các mác thép khác

  • So với 1.4021 (X20Cr13): 1.4031 cứng hơn, chịu mài mòn tốt hơn.
  • So với 1.4028 (X30Cr13): 1.4031 có hàm lượng C cao hơn, đạt độ cứng lớn hơn.
  • So với 1.4034 (X46Cr13): 1.4034 cứng hơn nhưng giòn hơn, trong khi 1.4031 cân bằng hơn.
  • So với 304/316: 1.4031 chống ăn mòn kém hơn, nhưng rẻ hơn và có độ cứng vượt trội.

Thị trường tiêu thụ vật liệu 1.4031

Thép không gỉ 1.4031 hiện được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất dao kéo, dụng cụ y tế, linh kiện cơ khí chính xác. Tại Việt Nam, nguồn cung chủ yếu đến từ châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc.

Các doanh nghiệp chế tạo dụng cụ cắt, dao kéo gia dụng, dụng cụ y tế ưa chuộng 1.4031 nhờ khả năng giữ sắc bén lâu dài, độ cứng cao, đồng thời chi phí hợp lý.


Kết luận

Vật liệu 1.4031 (X39Cr13) là loại thép không gỉ martensitic với độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt và bề mặt dễ đánh bóng. Đây là vật liệu lý tưởng cho ngành dao kéo, dụng cụ y tế, chi tiết cơ khí chính xác. Tuy khả năng chống ăn mòn không bằng thép austenitic, nhưng với giá thành hợp lý và cơ tính vượt trội, 1.4031 vẫn giữ vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn37

    Đồng CuZn37 Đồng CuZn37 là gì? Đồng CuZn37 là một trong những hợp kim đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 90

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 90 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Gia [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 114

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 114 – Chịu Lực Cao, Chống Gỉ Vượt Trội [...]

    Hướng Dẫn Hàn Inox 301 Đúng Kỹ Thuật Để Đảm Bảo Độ Bền Cao

    Hướng Dẫn Hàn Inox 301 Đúng Kỹ Thuật Để Đảm Bảo Độ Bền Cao 1. [...]

    Giới thiệu về Titan

    Titan, hay titanium, là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Ti và số [...]

    Cách Phân Biệt Inox 316 Thật Và Giả Trước Khi Mua

    Cách Phân Biệt Inox 316 Thật Và Giả Trước Khi Mua 1. Vì sao cần [...]

    Cách Nhận Biết Inox 1.441 So Với Các Loại Inox Khác Trên Thị Trường

    Cách Nhận Biết Inox 1.441 So Với Các Loại Inox Khác Trên Thị Trường 1. [...]

    Tấm Đồng 1.8mm

    Tấm Đồng 1.8mm – Vật Liệu Chất Lượng Cho Ứng Dụng Kỹ Thuật Chính Xác [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo