Vật liệu 1Cr25Ti

Vật liệu 1Cr25Ti

Vật liệu 1Cr25Ti là gì?

Vật liệu 1Cr25Ti là một loại thép không gỉ ferritic hợp kim cao, có hàm lượng crom khoảng 23–27%, carbon thấp và được bổ sung titan (Ti) để ổn định cacbua. Nhờ thành phần hợp kim này, 1Cr25Ti có độ bền oxy hóa và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao rất tốt, đồng thời hạn chế hiện tượng giòn ở nhiệt độ 475 °C – một nhược điểm thường thấy ở thép ferritic crom cao.

Loại thép này thường được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao, khí quyển oxy hóa, khí thải công nghiệp, lò hơi, tuabin khí và thiết bị hóa chất. Nhờ sự ổn định hạt tinh giới từ Ti, 1Cr25Ti có khả năng chống ăn mòn tinh giới tốt hơn so với các mác thép không gỉ crom cao thông thường.


Thành phần hóa học của Vật liệu 1Cr25Ti

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.12%
  • Cr (Chromium): 23.0 – 27.0%
  • Ti (Titan): ≥ 5 × %C (thường 0.3 – 0.8%)
  • Mn (Manganese): ≤ 0.8%
  • Si (Silicon): ≤ 0.8%
  • P (Phosphorus): ≤ 0.030%
  • S (Sulfur): ≤ 0.020%
  • Fe (Sắt): còn lại

Vai trò của các nguyên tố

  • Cr (Crom): cung cấp khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn vượt trội.
  • Ti (Titan): ổn định cacbua, ngăn hiện tượng kết tủa Cr23C6 tại biên giới hạt, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn tinh giới.
  • C thấp: hạn chế sự hình thành cacbua crom gây ăn mòn.
  • Mn, Si: hỗ trợ quá trình luyện kim, tăng độ bền.

Tính chất cơ lý của Vật liệu 1Cr25Ti

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 20%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 220 HB
  • Độ bền va đập: tốt ở nhiệt độ phòng, nhưng giảm khi ở nhiệt độ thấp.

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1480 – 1530 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: thấp hơn so với thép austenitic, giảm biến dạng nhiệt.
  • Từ tính: có từ tính (thuộc nhóm ferritic).

Ưu điểm của Vật liệu 1Cr25Ti

  • Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt ở môi trường nhiệt độ cao.
  • Ổn định tinh giới nhờ Ti, hạn chế ăn mòn kẽ hạt sau hàn.
  • Độ giãn nở nhiệt thấp, ít biến dạng khi gia công nhiệt.
  • Khả năng chịu nhiệt vượt trội trong môi trường lò hơi, khí thải.
  • Giá thành thấp hơn inox austenitic (như 316, 310S) do ít niken.

Nhược điểm của Vật liệu 1Cr25Ti

  • Độ dẻo và độ dai thấp hơn thép austenitic.
  • Có từ tính, không phù hợp cho ứng dụng yêu cầu phi từ tính.
  • Khó hàn hơn inox 304, 316, dễ nứt nóng và cần que hàn chuyên dụng.
  • Khả năng chống ăn mòn kém trong môi trường axit mạnh (HCl, H2SO4 đậm đặc).

Quy trình nhiệt luyện của Vật liệu 1Cr25Ti

  • Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 750 – 800 °C
    • Làm nguội chậm trong lò để loại bỏ ứng suất và cải thiện độ dẻo.
  • Xử lý ổn định:
    • Nhiệt độ: 850 – 900 °C
    • Giúp titan kết hợp hoàn toàn với carbon, tránh kết tủa cacbua crom ở biên giới hạt.
  • Không thể hóa bền bằng tôi dầu (do thuộc nhóm ferritic).

Gia công cơ khí và hàn của Vật liệu 1Cr25Ti

  • Gia công nguội: khó hơn so với inox 304, cần lực ép lớn hơn.
  • Gia công nóng: tiến hành ở 1000 – 1150 °C, cần làm nguội chậm.
  • Hàn: cần que hàn chứa titan hoặc niobi để tránh nứt nóng, tốt nhất hàn hồ quang argon (TIG).

Ứng dụng của Vật liệu 1Cr25Ti

  • Ngành năng lượng: chế tạo ống lò hơi, ống dẫn nhiệt, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống dẫn khí, van, phụ kiện trong môi trường oxy hóa.
  • Ngành xi măng & luyện kim: chi tiết lò quay, buồng đốt.
  • Ngành hàng không & tuabin: cánh tuabin, ống xả chịu nhiệt.
  • Ngành dầu khí: thiết bị xử lý khí, bộ trao đổi nhiệt trong môi trường SO₂.

So sánh Vật liệu 1Cr25Ti với các thép khác

So với 1Cr18Ni9 (Inox 304)

  • 304 dẻo và dễ hàn hơn.
  • 1Cr25Ti chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt hơn.

So với 1Cr17 (SUS430)

  • 1Cr25Ti bền ăn mòn và chịu nhiệt cao hơn nhiều.
  • 1Cr17 giá thành rẻ hơn, dễ gia công hơn.

So với 00Cr18Mo2 (Inox 316L)

  • 316L chống ăn mòn Cl⁻ tốt hơn.
  • 1Cr25Ti chịu oxy hóa ở nhiệt độ cao tốt hơn.

Kết luận

Vật liệu 1Cr25Ti là thép không gỉ ferritic hợp kim cao, được tăng cường bằng titan để ổn định cấu trúc, có khả năng chống oxy hóa mạnh, chịu nhiệt tốt và bền trong môi trường khí quyển công nghiệp.

Nhờ ưu điểm này, 1Cr25Ti được ứng dụng rộng rãi trong năng lượng, hóa chất, xi măng, luyện kim và công nghiệp hàng hải. Tuy không có độ dẻo và khả năng hàn tốt như inox austenitic, nhưng đây vẫn là lựa chọn tối ưu khi cần vật liệu bền nhiệt, ổn định và có chi phí hợp lý.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X2CrNbTi20 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrNbTi20 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNbTi20 – Thép Không [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4509

    Tìm hiểu về Inox 1.4509 và Ứng dụng của nó Inox 1.4509 là gì? Inox [...]

    Thép 1.4878

    Thép 1.4878 Thép 1.4878 là gì? Thép 1.4878 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30316

    Thép Inox Austenitic SAE 30316 Thép Inox Austenitic SAE 30316 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 317 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 317 Trước Khi Sử Dụng? Trước [...]

    Thép STS316

    Thép STS316 Thép STS316 là gì? Thép STS316 là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Ứng Dụng Của Đồng 2.0500 Trong Các Ngành Công Nghiệp Hiện Đại

    Ứng Dụng Của Đồng 2.0500 Trong Các Ngành Công Nghiệp Hiện Đại Đồng 2.0500, hay [...]

    Đồng Cu-PHCE

    Đồng Cu-PHCE Đồng Cu-PHCE là gì? Đồng Cu-PHCE (Phosphorus-Deoxidized High Conductivity Copper Extra) là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo