Vật liệu 08X13

Vật liệu X5CrNi18-10

Vật liệu 08X13

Vật liệu 08X13 là gì?

Vật liệu 08X13 là một loại thép không gỉ martensitic thuộc tiêu chuẩn GOST (Nga/ Liên Xô cũ). Ký hiệu “08X13” cho biết hàm lượng cacbon (C) khoảng 0,08% và hàm lượng crôm (Cr) khoảng 13%. Đây là loại thép có độ cứng trung bình, chống ăn mòn vừa phải và có thể tăng cường cơ tính thông qua quá trình nhiệt luyện.

So với các mác thép không gỉ khác, 08X13 có tính gia công tốt, giá thành rẻ, thường được ứng dụng trong các chi tiết cơ khí chịu mài mòn, dao cụ, trục, bạc lót và một số chi tiết trong ngành bơm – van. Vật liệu này có đặc tính gần giống với thép 1Cr13 (theo tiêu chuẩn Trung Quốc) hoặc AISI 410 (theo tiêu chuẩn Mỹ).


Thành phần hóa học của 08X13

Theo tiêu chuẩn GOST, thành phần hóa học của thép 08X13 như sau:

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Si (Silic): ≤ 0,80%
  • Mn (Mangan): ≤ 0,80%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,025%
  • Cr (Crôm): 12,0 – 14,0%
  • Ni (Niken): ≤ 0,60%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Trong đó:

  • Crôm (Cr) giúp tạo nên khả năng chống ăn mòn.
  • Carbon (C) ảnh hưởng đến độ cứng và độ bền của thép.
  • Mangan (Mn) và Silic (Si) hỗ trợ cải thiện cơ tính và độ bền.

Tính chất cơ lý của 08X13

  • Độ bền kéo (σb): 400 – 600 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ5): ≥ 20%
  • Độ cứng (HB): 140 – 200 HB (ở trạng thái ủ)
  • Độ cứng sau tôi (HRC): 35 – 45 HRC
  • Khối lượng riêng: ~7,75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1450 – 1510 °C

Tùy theo quá trình nhiệt luyện (ủ, tôi, ram), thép có thể đạt được độ cứng và cơ tính khác nhau, phù hợp cho nhiều ứng dụng.


Ưu điểm của 08X13

  1. Giá thành thấp: Rẻ hơn nhiều so với inox austenitic như 304, 316.
  2. Dễ nhiệt luyện: Có thể nâng cao độ cứng và khả năng chịu mài mòn nhờ tôi và ram.
  3. Độ bền cơ học khá: Đáp ứng tốt cho các chi tiết chịu tải vừa phải.
  4. Chống ăn mòn vừa phải: Đủ dùng trong môi trường khô, ít hóa chất.
  5. Gia công cơ khí thuận lợi: Có thể tiện, phay, doa, mài tương đối dễ.

Nhược điểm của 08X13

  1. Khả năng chống ăn mòn thấp: Không phù hợp với môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  2. Độ dai thấp: Dễ giòn hơn so với inox austenitic.
  3. Khó hàn: Dễ nứt nóng, cần kỹ thuật đặc biệt.
  4. Giới hạn chịu nhiệt không cao: Trên 450 °C, cơ tính giảm đáng kể.

Ứng dụng của 08X13

Thép không gỉ 08X13 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là ngành cơ khí chế tạo:

  • Ngành cơ khí: Trục, bạc lót, bánh răng, bu lông, ốc vít.
  • Ngành dao cụ: Dao cắt công nghiệp, dao tiện, dao kéo gia dụng.
  • Ngành bơm – van: Cánh bơm, trục bơm, thân van.
  • Ngành ô tô – xe máy: Một số chi tiết động cơ, phụ tùng chịu mài mòn.
  • Ngành y tế: Dụng cụ phẫu thuật, dao mổ, kéo y tế.

Quy trình nhiệt luyện 08X13

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 740 – 760 °C
    • Làm nguội: Từ từ trong lò
    • Mục đích: Làm mềm thép, cải thiện khả năng gia công.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 980 – 1050 °C
    • Làm nguội: Trong dầu hoặc không khí.
    • Kết quả: Tăng độ cứng, tạo cấu trúc martensitic.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 150 – 300 °C
    • Mục đích: Giảm ứng suất, cải thiện độ dẻo dai.

Gia công cơ khí 08X13

  • Tiện, phay, doa: Dễ thực hiện ở trạng thái ủ.
  • Khoan, taro: Tương đối thuận lợi, nhưng cần dầu bôi trơn.
  • Mài: Yêu cầu đá mài hợp kim cứng do độ cứng cao sau tôi.
  • Hàn: Khó hàn, cần gia nhiệt trước và xử lý nhiệt sau hàn.

Thị trường tiêu thụ 08X13

Tại Việt Nam, thép 08X13 thường được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga và một số nước châu Âu. Nhờ giá thành hợp lý, thép này được sử dụng nhiều trong:

  • Ngành sản xuất dao kéo.
  • Ngành chế tạo linh kiện cơ khí chính xác.
  • Ngành bơm – van công nghiệp.
  • Các xưởng cơ khí gia công chi tiết máy.

Kết luận

Vật liệu 08X13 là thép không gỉ martensitic phổ biến, có sự cân bằng giữa giá thành, cơ tính và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Đây là lựa chọn thích hợp cho các chi tiết cơ khí, dao cụ, phụ kiện trong môi trường làm việc không quá khắc nghiệt. Tuy nhiên, để sử dụng hiệu quả, cần áp dụng đúng quy trình nhiệt luyện và gia công.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 304 Phi 2.2mm

    Ống Inox 304 Phi 2.2mm – Chất Lượng Vượt Trội Cho Các Công Trình Công [...]

    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Chất Lượng Cao

    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu Chung Inox X2CrNiMoSi18-5-3 [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Inox [...]

    Láp Đồng Phi 30

    Láp Đồng Phi 30 Láp Đồng Phi 30 là gì? Láp Đồng Phi 30 là [...]

    Thép Inox N08028

    Thép Inox N08028 Thép Inox N08028 là gì? Thép Inox N08028 là một loại thép [...]

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4062

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4062 1. Giới Thiệu [...]

    X30Cr13 Material

    X30Cr13 Material X30Cr13 là gì? X30Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm [...]

    Inox X55CrMo14

    Inox X55CrMo14 Inox X55CrMo14 là gì? Inox X55CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo