Vật liệu X7Cr13
Vật liệu X7Cr13 là gì?
X7Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng crom trung bình, được tiêu chuẩn hóa trong hệ thống EN 10088. Với khoảng 12–14% crom và hàm lượng cacbon khoảng 0.07%, X7Cr13 có sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học.
Loại thép này thường được so sánh với 1.4000 (X6Cr13) và 1.4021 (X20Cr13) trong cùng họ thép martensitic. So với các loại thép cacbon thường, X7Cr13 có khả năng chống gỉ tốt hơn nhờ lớp màng thụ động oxit crom, đồng thời vẫn duy trì được độ bền và độ cứng khi xử lý nhiệt.
Thành phần hóa học của X7Cr13
Thành phần điển hình của X7Cr13 (% khối lượng):
- C (Carbon): ≤ 0.07%
- Si (Silic): ≤ 1.0%
- Mn (Mangan): ≤ 1.0%
- P (Phốt pho): ≤ 0.040%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
- Cr (Crom): 12.0 – 14.0%
- Ni (Niken): ≤ 0.75%
- Fe (Sắt): Còn lại
Với thành phần này, X7Cr13 có cấu trúc martensitic sau khi tôi và ram, đem lại cơ tính tốt và khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình.
Tính chất cơ lý của X7Cr13
Tính chất cơ học
- Độ bền kéo (Rm): 500 – 750 MPa
- Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 280 MPa
- Độ dãn dài: 18 – 25%
- Độ cứng Brinell (HB): 160 – 210 HB (trạng thái ủ), có thể đạt cao hơn sau khi tôi ram.
Tính chất vật lý
- Khối lượng riêng: ~ 7.7 g/cm³
- Mô-đun đàn hồi: 200 GPa
- Hệ số giãn nở nhiệt: 10.5 µm/m·K (ở 20–100 °C)
- Độ dẫn nhiệt: 25 W/m·K
Khả năng chống ăn mòn
- Tốt trong môi trường không khí khô và môi trường ẩm vừa phải.
- Chống được ăn mòn bởi nước ngọt, hơi nước và một số dung dịch nhẹ.
- Không phù hợp cho môi trường axit mạnh, nước muối hoặc môi trường clorua cao.
Ưu điểm của X7Cr13
- Chống ăn mòn khá trong điều kiện thông thường.
- Giá thành hợp lý do hàm lượng hợp kim vừa phải.
- Khả năng xử lý nhiệt tốt, có thể tăng độ cứng và cơ tính.
- Ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật.
Nhược điểm của X7Cr13
- Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong môi trường biển hoặc axit mạnh.
- Độ dai va đập thấp hơn so với thép austenitic.
- Khả năng hàn kém, dễ nứt khi hàn nếu không kiểm soát.
Ứng dụng của X7Cr13
X7Cr13 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn ở mức vừa phải và cơ tính tốt, chẳng hạn như:
- Dao kéo gia dụng và dao công nghiệp.
- Trục bơm, trục tua-bin.
- Dụng cụ y tế, dao phẫu thuật.
- Các chi tiết trong ngành thực phẩm.
- Bộ phận máy móc tiếp xúc với môi trường ẩm.
Quy trình nhiệt luyện X7Cr13
- Ủ (Annealing):
- Nhiệt độ: 740 – 800 °C.
- Làm nguội chậm trong lò.
- Giúp giảm ứng suất và cải thiện khả năng gia công.
- Tôi (Quenching):
- Nhiệt độ: 950 – 1050 °C.
- Làm nguội bằng dầu hoặc không khí.
- Tạo tổ chức martensitic, tăng độ cứng.
- Ram (Tempering):
- Nhiệt độ: 200 – 400 °C.
- Cân bằng giữa độ cứng và độ dai, giảm ứng suất bên trong.
Gia công cơ khí X7Cr13
- Tiện, phay, khoan: nên sử dụng dao hợp kim cứng.
- Hàn: cần sử dụng que hàn chuyên dụng và kiểm soát nhiệt để tránh nứt.
- Đánh bóng: khả năng tốt, bề mặt sáng bóng, thường dùng trong dao kéo và dụng cụ.
Kết luận
Vật liệu X7Cr13 là thép không gỉ martensitic có thành phần crom trung bình, mang lại sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn và cơ tính. Với giá thành hợp lý và khả năng xử lý nhiệt tốt, X7Cr13 phù hợp cho nhiều ứng dụng từ dao kéo, dụng cụ y tế cho đến chi tiết máy công nghiệp. Tuy nhiên, để đạt hiệu quả sử dụng tối đa, cần lựa chọn đúng môi trường và quy trình gia công phù hợp.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |