X38CrMo14 Stainless Steel
X38CrMo14 stainless steel là gì?
X38CrMo14 là thép không gỉ martensitic hợp kim cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, độ cứng bề mặt cao và độ bền cơ học vượt trội. Đây là thép martensitic được hợp kim hóa với molybden, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn so với các thép martensitic thông thường. X38CrMo14 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu chi tiết chịu mài mòn cao, chịu nhiệt độ vừa và chống oxy hóa tốt.
Loại thép này thích hợp cho các chi tiết máy, trục, lưỡi cắt, van, bu-lông chịu lực cao và các chi tiết công nghiệp cần độ bền cơ học và chống ăn mòn. Đặc tính martensitic giúp vật liệu có thể tôi và ram để điều chỉnh độ cứng và độ dẻo theo yêu cầu kỹ thuật.
Thành phần hóa học của X38CrMo14 stainless steel
Thành phần hóa học điển hình của X38CrMo14 (% khối lượng):
- Carbon (C): 0.35 – 0.45
- Chromium (Cr): 12 – 14
- Molybdenum (Mo): 0.9 – 1.2
- Manganese (Mn): ≤ 1.00
- Silicon (Si): ≤ 1.00
- Phosphorus (P): ≤ 0.04
- Sulfur (S): ≤ 0.03
- Sắt (Fe): Phần còn lại
Hàm lượng carbon cao giúp thép đạt độ cứng bề mặt tối ưu sau quá trình xử lý nhiệt, crom cung cấp khả năng chống ăn mòn, trong khi molybden giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit và chống mài mòn. Các nguyên tố Mn và Si cải thiện độ dẻo, khả năng gia công và ổn định cấu trúc thép.
Tính chất cơ lý của X38CrMo14 stainless steel
Các tính chất cơ lý của X38CrMo14 phụ thuộc vào trạng thái gia công và xử lý nhiệt:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 900 – 1250 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): 550 – 800 MPa
- Độ giãn dài: 7 – 12%
- Độ cứng Brinell (HB): 300 – 450 HB
- Khả năng chịu nhiệt: ổn định trong môi trường 300 – 600°C
- Từ tính: có từ tính do cấu trúc martensitic
X38CrMo14 thích hợp cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng cao, chịu mài mòn vừa đến cao và khả năng chống sốc vừa phải. Nhờ đặc tính martensitic, thép này có thể tôi và ram để đạt độ cứng và độ bền bề mặt tối ưu.
Ưu điểm của X38CrMo14 stainless steel
- Độ cứng bề mặt cao, khả năng chịu mài mòn tốt, phù hợp cho chi tiết máy và dụng cụ cắt.
- Khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép martensitic thông thường nhờ hợp kim molybden.
- Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, doa và cắt CNC.
- Có thể tôi và ram để điều chỉnh độ cứng và độ bền cơ học theo yêu cầu.
- Giá thành hợp lý so với các thép hợp kim cao khác.
- Ổn định trong môi trường nhiệt độ vừa và chịu oxy hóa tốt.
Nhược điểm của X38CrMo14 stainless steel
- Khả năng chống ăn mòn kém hơn thép austenitic hoặc ferritic trong môi trường clorua mạnh.
- Độ dẻo và độ dai va đập thấp hơn so với thép austenitic, không phù hợp cho chi tiết chịu sốc cao.
- Không thích hợp cho môi trường ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt hoặc nhiệt độ cao liên tục trên 600°C.
Ứng dụng của X38CrMo14 stainless steel
X38CrMo14 được sử dụng rộng rãi nhờ độ cứng bề mặt cao, khả năng chống mài mòn tốt và khả năng chống ăn mòn:
- Ngành cơ khí chế tạo: trục, bánh răng, bu-lông, chi tiết máy chịu mài mòn cao.
- Ngành dao cắt và dụng cụ: lưỡi dao, chi tiết dụng cụ cắt chịu mài mòn cao, bộ phận khuôn mẫu.
- Ngành ô tô: trục cam, trục khuỷu, chi tiết hộp số, van và các bộ phận cơ khí điều khiển.
- Ngành công nghiệp thiết bị: trục rôto, bánh răng, linh kiện máy công nghiệp, chi tiết van và bơm.
- Ngành dầu khí và hóa chất: chi tiết chịu mài mòn và ăn mòn trong môi trường axit vừa và hóa chất nhẹ.
- Ngành gia dụng: các chi tiết máy móc cần độ cứng cao và chống mài mòn tốt.
X38CrMo14 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng cao, chịu mài mòn vừa đến cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
Quy trình gia công và xử lý nhiệt của X38CrMo14 stainless steel
- Gia công cơ khí: dễ gia công, tiện, phay, doa và cắt CNC nhờ cấu trúc martensitic hợp kim molybden.
- Hàn: Khả năng hàn vừa phải; nên sử dụng hàn TIG hoặc MIG với que hàn phù hợp, sau hàn tiến hành ram nhẹ để giảm ứng suất.
- Xử lý nhiệt:
- Ủ (Annealing): 800 – 850°C, làm nguội trong lò để giảm ứng suất và tăng dẻo.
- Tôi (Hardening): 980 – 1020°C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí để đạt độ cứng bề mặt.
- Ram (Tempering): 150 – 370°C, tăng độ dẻo dai, giảm ứng suất và đạt độ cứng bề mặt lý tưởng.
Thị trường tiêu thụ X38CrMo14 stainless steel
X38CrMo14 được sử dụng rộng rãi toàn cầu, đặc biệt trong ngành cơ khí chế tạo, ô tô, thiết bị công nghiệp, dầu khí và hóa chất. Ở Việt Nam, X38CrMo14 được ưa chuộng cho trục, bánh răng, lưỡi dao, van, chi tiết bơm và các chi tiết chịu mài mòn cao trong các ngành công nghiệp.
Khả năng gia công tốt, độ cứng bề mặt cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt giúp X38CrMo14 trở thành lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp cơ khí chế tạo, tăng tuổi thọ thiết bị, giảm hao mòn dụng cụ và tiết kiệm chi phí sản xuất.
Kết luận
X38CrMo14 stainless steel là thép không gỉ martensitic hợp kim molybden, nổi bật với độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt, khả năng chống ăn mòn vừa phải và dễ gia công. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, trục, lưỡi dao, van, bánh răng và thiết bị công nghiệp.
Việc sử dụng X38CrMo14 giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả sản xuất, giảm chi phí bảo dưỡng và đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho các chi tiết cơ khí và linh kiện.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |