X3CrNiMo13-4 Stainless Steel

X3CrNiMo13-4 Stainless Steel

X3CrNiMo13-4 stainless steel là gì?

X3CrNiMo13-4 là thép không gỉ martensitic được hợp kim hóa cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ cứng bề mặt cao và độ bền cơ học ổn định. Đây là loại thép martensitic chứa crom, niken và molybden, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, kiềm nhẹ và hơi nước, đồng thời cung cấp độ bền cơ học cao, phù hợp cho các chi tiết chịu lực và mài mòn.

X3CrNiMo13-4 được sử dụng phổ biến trong các chi tiết cơ khí, trục, van, bu-lông, lưỡi dao, bộ phận máy công nghiệp và các chi tiết chịu mài mòn cao. Với đặc tính martensitic, thép này có thể được tôi và ram để điều chỉnh độ cứng và độ dẻo theo yêu cầu kỹ thuật, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn tốt.

Thành phần hóa học của X3CrNiMo13-4 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình của X3CrNiMo13-4 (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.03 – 0.06
  • Chromium (Cr): 12 – 14
  • Nickel (Ni): 3 – 4
  • Molybdenum (Mo): 1 – 1.5
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00
  • Silicon (Si): ≤ 1.00
  • Phosphorus (P): ≤ 0.03
  • Sulfur (S): ≤ 0.03
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp thép đạt độ dẻo tốt, crom và molybden tăng khả năng chống ăn mòn, niken cải thiện độ bền và ổn định cấu trúc, trong khi Mn và Si hỗ trợ gia công và độ dẻo của thép.

Tính chất cơ lý của X3CrNiMo13-4 stainless steel

Các tính chất cơ lý của X3CrNiMo13-4 phụ thuộc vào trạng thái gia công và xử lý nhiệt:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 950 – 1250 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 550 – 850 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 15%
  • Độ cứng Brinell (HB): 250 – 400 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định trong môi trường 200 – 500°C
  • Từ tính: có từ tính do cấu trúc martensitic

X3CrNiMo13-4 thích hợp cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao, khả năng chống mài mòn vừa đến cao và khả năng chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp và hóa chất nhẹ.

Ưu điểm của X3CrNiMo13-4 stainless steel

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ hợp kim crom–nicken–molybden.
  • Độ bền và độ cứng bề mặt cao, phù hợp cho chi tiết máy, trục và lưỡi dao.
  • Dẻo và dai hơn các loại thép martensitic carbon cao, giảm nguy cơ nứt khi gia công hoặc sử dụng.
  • Có thể tôi và ram để điều chỉnh độ cứng và độ bền cơ học theo yêu cầu.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, doa và cắt CNC.
  • Ổn định trong môi trường nhiệt độ vừa và chịu oxy hóa tốt.

Nhược điểm của X3CrNiMo13-4 stainless steel

  • Không chịu được môi trường clorua mạnh hoặc ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt.
  • Giá thành cao hơn thép martensitic thông thường do hợp kim niken và molybden.
  • Độ cứng tối đa thấp hơn các thép martensitic carbon cao, cần cân nhắc cho chi tiết chịu mài mòn cực cao.

Ứng dụng của X3CrNiMo13-4 stainless steel

X3CrNiMo13-4 được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao và dễ gia công:

  • Ngành cơ khí chế tạo: trục, bánh răng, bu-lông, chi tiết máy chịu mài mòn và chịu lực cao.
  • Ngành dầu khí và hóa chất: van, ống, chi tiết chịu ăn mòn nhẹ đến vừa.
  • Ngành ô tô và hàng hải: trục cam, trục khuỷu, chi tiết hộp số, van và bộ phận cơ khí chịu lực.
  • Ngành công nghiệp dụng cụ: lưỡi dao, dụng cụ cắt, bộ phận khuôn mẫu.
  • Ngành thiết bị y tế: một số chi tiết cần chống ăn mòn và chịu lực vừa.

X3CrNiMo13-4 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí yêu cầu tuổi thọ cao, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường công nghiệp.

Quy trình gia công và xử lý nhiệt của X3CrNiMo13-4 stainless steel

  • Gia công cơ khí: dễ gia công, tiện, phay, doa và cắt CNC nhờ đặc tính martensitic và hàm lượng carbon thấp.
  • Hàn: Khả năng hàn tốt; nên sử dụng hàn TIG hoặc MIG với que hàn phù hợp, sau hàn tiến hành ram để giảm ứng suất.
  • Xử lý nhiệt:
    • Ủ (Annealing): 850 – 900°C, làm nguội trong lò hoặc không khí để giảm ứng suất và tăng dẻo.
    • Tôi (Hardening): 980 – 1020°C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí để đạt độ cứng bề mặt tối ưu.
    • Ram (Tempering): 200 – 400°C, tăng độ dẻo dai, giảm ứng suất và đạt độ cứng bề mặt lý tưởng.

Thị trường tiêu thụ X3CrNiMo13-4 stainless steel

X3CrNiMo13-4 được sử dụng rộng rãi toàn cầu, đặc biệt trong ngành cơ khí chế tạo, dầu khí, hóa chất, ô tô và hàng hải. Ở Việt Nam, X3CrNiMo13-4 được ưa chuộng cho trục, bánh răng, lưỡi dao, van và các chi tiết chịu lực và ăn mòn vừa.

Khả năng gia công tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn giúp X3CrNiMo13-4 trở thành lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp cơ khí chế tạo, tăng tuổi thọ thiết bị, giảm hao mòn dụng cụ và tiết kiệm chi phí sản xuất.

Kết luận

X3CrNiMo13-4 stainless steel là thép không gỉ martensitic hợp kim crom–nicken–molybden, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao, độ cứng bề mặt ổn định và dễ gia công. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, trục, lưỡi dao, van, bánh răng và các chi tiết công nghiệp.

Việc sử dụng X3CrNiMo13-4 giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả sản xuất, giảm chi phí bảo dưỡng và đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho các chi tiết cơ khí và linh kiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Thể Phủ Lớp Bảo Vệ Hoặc Mạ Kẽm Lên Inox 2101 LDX Không

    Có Thể Phủ Lớp Bảo Vệ Hoặc Mạ Kẽm Lên Inox 2101 LDX Không? 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 11

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 11 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4482 Có Gì Đặc Biệt

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4482 Có Gì Đặc Biệt? Inox 1.4482 là một [...]

    Láp Đồng Phi 6

    Láp Đồng Phi 6 Láp Đồng Phi 6 là gì? Láp Đồng Phi 6 là [...]

    Inox 1.4482 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 1.4482 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr25Ni20

    Tìm hiểu về Inox 0Cr25Ni20 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr25Ni20 là gì? Inox [...]

    SUS436L Stainless Steel

    SUS436L Stainless Steel SUS436L stainless steel là gì? SUS436L là loại thép không gỉ ferritic, [...]

    Thép 022Cr17Ni13Mo2N

    Thép 022Cr17Ni13Mo2N Thép 022Cr17Ni13Mo2N là gì? Thép 022Cr17Ni13Mo2N là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo