1.4122 Stainless Steel

1.4122 Stainless Steel

1.4122 stainless steel là gì?

1.4122 là thép không gỉ martensitic hợp kim trung bình, nổi bật với độ cứng bề mặt cao, khả năng chống mài mòn tốt và độ bền cơ học ổn định. Loại thép này có hàm lượng carbon và crom vừa phải, giúp cân bằng giữa khả năng chịu mài mòn, chống ăn mòn và độ dẻo, phù hợp cho các chi tiết cơ khí yêu cầu tuổi thọ lâu dài và chịu tải trọng vừa.

1.4122 thường được sử dụng trong các trục, bánh răng, van, lưỡi cưa, bu-lông và các chi tiết máy chịu mài mòn vừa đến cao. Nhờ cấu trúc martensitic, thép có thể được tôi và ram để điều chỉnh độ cứng, độ dẻo và độ bền cơ học, đồng thời giữ khả năng chống ăn mòn vừa phải trong môi trường công nghiệp.

Thành phần hóa học của 1.4122 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình của 1.4122 (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.15 – 0.22
  • Chromium (Cr): 12 – 14
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00
  • Silicon (Si): ≤ 1.00
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04
  • Sulfur (S): ≤ 0.03
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng carbon trung bình giúp thép đạt độ cứng bề mặt và khả năng chống mài mòn tốt, crom cung cấp khả năng chống ăn mòn vừa phải, trong khi Mn và Si cải thiện độ dẻo và độ bền cơ học, đồng thời ổn định cấu trúc martensitic.

Tính chất cơ lý của 1.4122 stainless steel

Các tính chất cơ lý của 1.4122 phụ thuộc vào trạng thái gia công và xử lý nhiệt:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 900 – 1150 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 550 – 800 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 15%
  • Độ cứng Brinell (HB): 280 – 420 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định trong môi trường 200 – 500°C
  • Từ tính: có từ tính do cấu trúc martensitic

1.4122 thích hợp cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng bề mặt cao, khả năng chịu mài mòn vừa đến cao và độ bền cơ học ổn định.

Ưu điểm của 1.4122 stainless steel

  • Độ cứng bề mặt cao, phù hợp cho trục, bánh răng, lưỡi cưa và các chi tiết máy chịu mài mòn vừa đến cao.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép carbon thông thường nhờ hợp kim crom.
  • Dẻo và dai hơn các thép martensitic carbon cao, giảm nguy cơ nứt khi gia công hoặc sử dụng.
  • Có thể tôi và ram để điều chỉnh độ cứng và độ bền cơ học theo yêu cầu.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, doa và cắt CNC.
  • Ổn định trong môi trường nhiệt độ vừa và chịu oxy hóa tốt.

Nhược điểm của 1.4122 stainless steel

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn thép austenitic hoặc ferritic trong môi trường clorua mạnh.
  • Không phù hợp cho các chi tiết chịu sốc cao hoặc tải trọng va đập lớn.
  • Độ cứng tối đa thấp hơn các thép martensitic carbon cao, cần cân nhắc khi thiết kế chi tiết chịu mài mòn cực cao.

Ứng dụng của 1.4122 stainless steel

1.4122 được ứng dụng rộng rãi nhờ độ cứng bề mặt cao, khả năng chống mài mòn vừa đến cao và chống ăn mòn ổn định:

  • Ngành cơ khí chế tạo: trục, bánh răng, bu-lông, chi tiết máy chịu mài mòn vừa đến cao.
  • Ngành dao cắt và dụng cụ: lưỡi cưa, dao cắt, bộ phận khuôn mẫu và các chi tiết cơ khí nhỏ.
  • Ngành ô tô: trục cam, trục khuỷu, chi tiết hộp số và van.
  • Ngành công nghiệp thiết bị: trục rôto, bánh răng, linh kiện máy công nghiệp, chi tiết van và bơm.
  • Ngành dầu khí và hóa chất: chi tiết chịu mài mòn trong môi trường axit nhẹ và hóa chất vừa.
  • Ngành gia dụng và máy móc: chi tiết máy và linh kiện cơ khí cần độ cứng bề mặt cao và tuổi thọ lâu dài.

1.4122 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí yêu cầu tuổi thọ lâu dài, khả năng chịu mài mòn vừa đến cao và độ bền cơ học ổn định.

Quy trình gia công và xử lý nhiệt của 1.4122 stainless steel

  • Gia công cơ khí: dễ gia công, tiện, phay, doa và cắt CNC nhờ cấu trúc martensitic với carbon trung bình.
  • Hàn: khả năng hàn vừa phải; nên sử dụng hàn TIG hoặc MIG với que hàn phù hợp, sau hàn tiến hành ram nhẹ để giảm ứng suất.
  • Xử lý nhiệt:
    • Ủ (Annealing): 800 – 850°C, làm nguội trong lò để giảm ứng suất và tăng dẻo.
    • Tôi (Hardening): 980 – 1020°C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí để đạt độ cứng bề mặt tối ưu.
    • Ram (Tempering): 150 – 350°C, tăng độ dẻo dai, giảm ứng suất và đạt độ cứng bề mặt lý tưởng.

Thị trường tiêu thụ 1.4122 stainless steel

1.4122 được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu, đặc biệt trong ngành cơ khí chế tạo, ô tô, thiết bị công nghiệp và hóa chất. Ở Việt Nam, 1.4122 được ưa chuộng cho trục, bánh răng, lưỡi cưa, van và các chi tiết chịu mài mòn vừa đến cao.

Khả năng gia công tốt, độ cứng bề mặt cao và khả năng chống mài mòn vừa giúp 1.4122 trở thành lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp cơ khí chế tạo, nâng cao tuổi thọ thiết bị, giảm hao mòn dụng cụ và tiết kiệm chi phí sản xuất.

Kết luận

1.4122 stainless steel là thép không gỉ martensitic hợp kim trung bình, nổi bật với độ cứng bề mặt cao, khả năng chống mài mòn vừa đến cao, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, trục, lưỡi cưa, van, bánh răng và thiết bị công nghiệp.

Sử dụng 1.4122 giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả sản xuất, giảm chi phí bảo dưỡng và đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho các chi tiết cơ khí và linh kiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 25 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép không gỉ X55CrMo14

    Thép không gỉ X55CrMo14 Thép không gỉ X55CrMo14 là gì? Thép không gỉ X55CrMo14 là [...]

    08X13 Stainless Steel

    08X13 Stainless Steel 08X13 stainless steel là gì? 08X13 stainless steel (theo ký hiệu Nga [...]

    So Sánh Giá Thành Inox X2CrNiMoN29-7-2 Với Các Loại Inox Cao Cấp Khác

    So Sánh Giá Thành Inox X2CrNiMoN29-7-2 Với Các Loại Inox Cao Cấp Khác 1. Giới [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 40

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 40 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Ngành Cơ [...]

    Liên Hệ Ngay 0909 246 316 Để Mua Đồng 2.0500 Chính Hãng Giá Tốt

    Liên Hệ Ngay 0909 246 316 Để Mua Đồng 2.0500 Chính Hãng Giá Tốt Nếu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo