420 Stainless Steel

Vật liệu X5CrNi18-10

420 Stainless Steel

420 stainless steel là gì?

420 stainless steel là thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon cao hơn so với thép 410, giúp đạt được độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội sau khi xử lý nhiệt. Đây là một trong những loại thép không gỉ được sử dụng nhiều nhất cho dao kéo, dụng cụ phẫu thuật và các chi tiết cơ khí yêu cầu bề mặt cứng và sắc bén.

420 còn được gọi là “Cutlery Grade Stainless Steel” vì thường được ứng dụng cho sản xuất dao, kéo, dụng cụ y tế và lưỡi cưa. Mặc dù khả năng chống ăn mòn của 420 thấp hơn thép austenitic (304, 316), nhưng bù lại nó có thể tôi cứng lên đến 50 HRC, đáp ứng tốt cho các ứng dụng cắt gọt và chịu mài mòn.

Thành phần hóa học của 420 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.15 – 0.40
  • Chromium (Cr): 12 – 14
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0
  • Silicon (Si): ≤ 1.0
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04
  • Sulfur (S): ≤ 0.03
  • Sắt (Fe): Còn lại

Hàm lượng carbon cao cho phép đạt độ cứng cao hơn 410, crom giúp tạo lớp màng thụ động chống ăn mòn trong môi trường không quá khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của 420 stainless steel

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 1100 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 350 – 650 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 15%
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 48 – 52 HRC (sau khi tôi và ram)
  • Độ cứng Brinell (HB): 200 – 400 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc tốt ở nhiệt độ ≤ 400°C
  • Từ tính: có từ tính

420 là loại thép lý tưởng cho ứng dụng yêu cầu bề mặt sắc bén, độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt.

Ưu điểm của 420 stainless steel

  • Có thể đạt độ cứng cao (lên đến 52 HRC), phù hợp cho dao kéo và dụng cụ cắt.
  • Khả năng chống mài mòn vượt trội so với thép 410.
  • Giá thành hợp lý hơn so với các thép không gỉ hợp kim cao.
  • Có thể đánh bóng đạt bề mặt sáng gương.
  • Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và gia dụng.

Nhược điểm của 420 stainless steel

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn thép austenitic (304, 316).
  • Độ dai va đập kém, dễ nứt gãy khi chịu tải trọng va đập lớn.
  • Khả năng hàn hạn chế, dễ nứt vùng ảnh hưởng nhiệt.
  • Không phù hợp cho môi trường clorua mạnh (nước biển, dung dịch muối).

Ứng dụng của 420 stainless steel

420 được sử dụng nhiều trong sản xuất dao kéo, dụng cụ cắt, và các chi tiết máy cơ khí:

  • Dao kéo gia dụng & công nghiệp: dao nhà bếp, kéo, lưỡi cưa.
  • Dụng cụ y tế: dao mổ, kéo y tế, dụng cụ phẫu thuật.
  • Ngành cơ khí: trục, bu-lông, chi tiết chịu mài mòn vừa.
  • Ngành dầu khí & hóa chất: van, bơm, chi tiết thiết bị áp lực vừa.
  • Ngành ô tô: chi tiết hộp số, vòng bi.
  • Ngành công nghiệp giấy & nhựa: dao cắt công nghiệp, dao bào.

Quy trình xử lý nhiệt của 420 stainless steel

  • Ủ (Annealing): 840 – 900°C, làm nguội chậm trong lò để tăng độ dẻo và dễ gia công.
  • Tôi (Hardening): 980 – 1050°C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí, đạt độ cứng cao.
  • Ram (Tempering): 150 – 370°C, giúp tăng độ dai và ổn định cấu trúc, tránh giòn gãy.

⚠️ Lưu ý: tránh ram trong khoảng 400 – 600°C để không gây hiện tượng giòn ram.

Thị trường tiêu thụ 420 stainless steel

Trên toàn cầu, 420 được xem là vật liệu tiêu chuẩn trong ngành sản xuất dao kéo, dụng cụ y tế và các linh kiện công nghiệp.

  • Ở châu Âu và Mỹ: thường dùng trong ngành dụng cụ phẫu thuật và dao công nghiệp.
  • Tại Việt Nam: 420 phổ biến trong sản xuất dao kéo, lưỡi dao công nghiệp, khuôn ép nhựa và chi tiết cơ khí chịu mài mòn.

Kết luận

420 stainless steel là loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon cao, nổi bật với độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội sau khi xử lý nhiệt. Đây là lựa chọn tối ưu cho dao kéo, dụng cụ y tế, lưỡi cưa và các chi tiết cơ khí cần bề mặt sắc bén, độ cứng cao và tuổi thọ lâu dài.

Tuy nhiên, nếu môi trường có tính ăn mòn mạnh, các loại thép austenitic (304, 316) hoặc martensitic hợp kim cao hơn (440C, 1.4112) sẽ là lựa chọn phù hợp hơn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng Thau 1.2mm

    Shim Chêm Đồng Thau 1.2mm Shim Chêm Đồng Thau 1.2mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Inox 2Cr13Mn9Ni4

    Inox 2Cr13Mn9Ni4 Inox 2Cr13Mn9Ni4 là gì? Inox 2Cr13Mn9Ni4 là thép không gỉ austenitic-martensitic, kết hợp [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 2324 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 2324 Trước Khi Sử Dụng Trước khi sử dụng [...]

    Inox 301

    Inox 301 Inox 301 là gì? Inox 301 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Vật liệu X9CrMnNiCu 17-8-5-2

    Vật liệu X9CrMnNiCu 17-8-5-2 Vật liệu X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là gì? Vật liệu X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là [...]

    Inox 1.4362 Và Inox 1.4462 (Duplex 2205): Sự Khác Biệt Quan Trọng

    Inox 1.4362 Và Inox 1.4462 (Duplex 2205): Sự Khác Biệt Quan Trọng 1. Giới Thiệu [...]

    Ống Đồng Phi 250

    Ống Đồng Phi 250 Ống Đồng Phi 250 là gì? Ống Đồng Phi 250 là [...]

    STS316L stainless steel

    STS316L stainless steel STS316L stainless steel là gì? STS316L là thép không gỉ austenitic thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo