248 SV Stainless Steel

248 SV Stainless Steel

248 SV stainless steel là gì?

248 SV stainless steel là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon và crom cao, được thiết kế đặc biệt để đạt độ cứng, khả năng chịu mài mòn và giữ cạnh cắt vượt trội. Đây là một trong những thép cao cấp được dùng nhiều trong dao cao cấp, dụng cụ cắt công nghiệp và các chi tiết kỹ thuật chính xác.

So với các loại thép martensitic truyền thống như 410 hay 420, 248 SV có tỷ lệ hợp kim cao hơn, giúp cải thiện đồng thời cả độ cứng và khả năng chống ăn mòn. Đặc điểm này khiến nó được ưa chuộng trong ngành sản xuất dao kéo cao cấp, dụng cụ y tế và khuôn ép nhựa.


Thành phần hóa học của 248 SV stainless steel

(Thành phần điển hình, có thể thay đổi tùy nhà sản xuất):

  • Carbon (C): 0.40 – 0.50%
  • Chromium (Cr): 13.0 – 15.0%
  • Molybdenum (Mo): 0.5 – 1.0%
  • Vanadium (V): 0.2 – 0.5%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Nhờ có thêm Mo và V, thép 248 SV có khả năng chống ăn mòn và chịu mài mòn cao hơn so với 420 thông thường.


Tính chất cơ lý của 248 SV stainless steel

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 850 – 1200 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 600 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 12%
  • Độ cứng Brinell (HB): 230 – 280 HB (trạng thái ủ)
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 52 – 58 HRC (sau tôi + ram)
  • Độ bền mài mòn: rất cao
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc tốt ở nhiệt độ ≤ 400°C
  • Từ tính: có từ tính

Ưu điểm của 248 SV stainless steel

  • Độ cứng và độ sắc bén cao, thích hợp cho dao cắt, kéo công nghiệp.
  • Khả năng chống mài mòn vượt trội nhờ có Vanadium và Molybdenum.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn 420, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt.
  • Có thể đánh bóng sáng gương cho dao kéo cao cấp.
  • Giá thành hợp lý hơn 440C hoặc các thép siêu hợp kim khác.

Nhược điểm của 248 SV stainless steel

  • Độ dai thấp hơn các loại thép không gỉ austenitic (304, 316).
  • Khả năng hàn kém, dễ nứt mối hàn.
  • Gia công khó sau khi tôi cứng, cần dụng cụ carbide.
  • Chống ăn mòn kém hơn thép austenitic, không thích hợp cho môi trường nước biển.

Quy trình nhiệt luyện 248 SV stainless steel

  • Ủ (Annealing): 780 – 830°C, làm nguội chậm trong lò để tăng khả năng gia công.
  • Tôi (Hardening): 1000 – 1050°C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí để đạt độ cứng cao.
  • Ram (Tempering):
    • 150 – 250°C: Độ cứng tối đa (dao, kéo, dụng cụ cắt).
    • 300 – 500°C: Tăng độ dai, giảm độ cứng (chi tiết cơ khí).

Gia công và hàn 248 SV stainless steel

  • Gia công cơ khí: dễ dàng ở trạng thái ủ, khó sau khi tôi.
  • Hàn: không khuyến nghị, nếu cần phải gia nhiệt trước và ram sau hàn.
  • Bề mặt: có thể đánh bóng hoặc mạ để tăng chống ăn mòn.

Ứng dụng của 248 SV stainless steel

  • Dao công nghiệp: dao cắt giấy, dao xẻ gỗ, dao cắt nhựa.
  • Dao kéo gia dụng và cao cấp: dao nhà bếp, dao săn, dao gọt.
  • Dụng cụ y tế: dao mổ, kéo phẫu thuật.
  • Cơ khí chính xác: trục, bạc, bánh răng nhỏ.
  • Khuôn mẫu: khuôn ép nhựa, khuôn cắt dập.

So sánh 248 SV với các loại thép không gỉ khác

  • So với 420: 248 SV cứng hơn, chống mài mòn và ăn mòn tốt hơn.
  • So với 440C: 440C chống ăn mòn và cứng cao hơn, nhưng 248 SV rẻ hơn và dễ gia công hơn.
  • So với 304/316: 304 và 316 chống ăn mòn vượt trội nhưng độ cứng thấp hơn nhiều.
  • So với 1.4116: 248 SV có độ cứng cao hơn, nhưng 1.4116 có khả năng chống gỉ tốt hơn.

Thị trường tiêu thụ 248 SV stainless steel

  • Châu Âu: dùng trong dao kéo cao cấp, dao công nghiệp.
  • Mỹ: phổ biến trong dụng cụ y tế và dao outdoor.
  • Nhật Bản & Hàn Quốc: sản xuất dao bếp, dao phẫu thuật.
  • Việt Nam: nhập khẩu chủ yếu để chế tạo dao kéo, dụng cụ cắt và khuôn mẫu.

Kết luận

248 SV stainless steel là một loại thép không gỉ martensitic cao carbon, giàu crom, bổ sung Mo và V giúp tăng khả năng chống mài mòn và ăn mòn. Đây là lựa chọn cân bằng giữa độ cứng, độ bền mài mòn và chi phí hợp lý, thích hợp cho dao công nghiệp, dao kéo gia dụng cao cấp, dụng cụ y tế và khuôn mẫu.

Mặc dù khả năng chống ăn mòn không sánh được với inox austenitic, nhưng nhờ độ cứng vượt trội, 248 SV vẫn là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu dao sắc bén và tuổi thọ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 30mm

    Tấm Inox 316 30mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 30mm là [...]

    Tấm Inox 409 0.75mm

    Tấm Inox 409 0.75mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? Inox 15X18H12C4TЮ [...]

    Ống Inox Phi 300mm

    Ống Inox Phi 300mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 7mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 7mm Lá Căn Đồng Đỏ 7mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tổng quan về Inox X2CrTi12

    Tổng quan về Inox X2CrTi12 – Lựa chọn tiết kiệm cho công nghiệp Inox X2CrTi12 [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 303 Và Ảnh Hưởng Đến Tính Chất Cơ Học

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 303 Và Ảnh Hưởng Đến Tính Chất Cơ Học [...]

    Mua Inox S32202 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam. Có Chứng Nhận CO, CQ Không

    Mua Inox S32202 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? Có Chứng Nhận CO, CQ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo