S40300 Stainless Steel

Vật liệu X5CrNi18-10

S40300 Stainless Steel

S40300 stainless steel là gì?

S40300 stainless steel là mác thép không gỉ martensitic theo hệ thống UNS (Unified Numbering System), tương đương với thép AISI 403. Đây là thép không gỉ có hàm lượng carbon thấp trong nhóm 400 series, được thiết kế để cân bằng giữa tính chống ăn mòn vừa phải, độ bền cơ học, và khả năng gia công.

S40300 thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền ở nhiệt độ cao, khả năng chịu mài mòn và độ cứng vừa phải, nhưng không yêu cầu chống ăn mòn quá cao như các dòng thép austenitic (304, 316). Với ưu điểm dễ gia công, dễ nhiệt luyện và chi phí hợp lý, thép S40300 thường thấy trong tuabin, chi tiết động cơ, van, trục, bu-lông chịu nhiệt.

Tương đương quốc tế:

  • AISI 403
  • X6Cr13 theo EN 10088
  • 1.4000 theo DIN
  • SUS403 theo JIS

Thành phần hóa học của S40300 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.08 – 0.15
  • Chromium (Cr): 11.5 – 13.0
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00
  • Silicon (Si): ≤ 1.00
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040
  • Sulfur (S): ≤ 0.030
  • Nickel (Ni): ≤ 0.60
  • Sắt (Fe): Còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp thép dễ gia công và hạn chế giòn gãy, trong khi crom tạo lớp màng thụ động bảo vệ bề mặt, giúp cải thiện khả năng chống oxy hóa.


Tính chất cơ lý của S40300 stainless steel

Các tính chất điển hình:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 650 MPa (trạng thái ủ), có thể đạt 800 – 1000 MPa sau tôi.
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 275 – 450 MPa.
  • Độ giãn dài: 18 – 25%.
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 35 – 45 HRC (sau tôi), 170 – 200 HB (trạng thái ủ).
  • Mô-đun đàn hồi (Elastic Modulus): ~ 200 GPa.
  • Khối lượng riêng: 7.74 g/cm³.
  • Độ dẫn nhiệt: 24 W/m·K.
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 10.2 µm/m·K.
  • Khả năng chịu nhiệt: lên đến 540°C trong môi trường khô.
  • Từ tính: Có từ tính (do cấu trúc martensitic).

Ưu điểm của S40300 stainless steel

  • Độ bền và độ cứng vừa phải, có thể tăng bằng nhiệt luyện.
  • Gia công dễ hơn so với các loại martensitic carbon cao như 420, 440.
  • Khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt ở môi trường khô.
  • Chi phí thấp so với thép không gỉ austenitic.
  • Khả năng đánh bóng tốt, cho bề mặt sáng.

Nhược điểm của S40300 stainless steel

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn các dòng inox 304, 316.
  • Dễ bị ăn mòn rỗ và kẽ nứt trong môi trường chứa clorua (nước biển, hóa chất).
  • Độ dai không cao, dễ giòn gãy nếu tôi cứng quá mức.
  • Khả năng hàn kém, dễ nứt nóng khi hàn.

Quy trình nhiệt luyện S40300 stainless steel

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 815 – 900°C.
    • Làm nguội trong lò để đạt cấu trúc ferritic + martensitic mềm.
  2. Tôi (Hardening):
    • Nhiệt độ: 950 – 1000°C.
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí cưỡng bức.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 200 – 600°C.
    • Tránh ram ở khoảng 370 – 570°C để không bị giòn ram.

Gia công cơ khí và hàn S40300 stainless steel

  • Gia công: Có thể tiện, phay, khoan ở trạng thái ủ. Sau tôi, độ cứng tăng cao, khó gia công hơn.
  • Hàn: Khó hàn, dễ nứt nóng. Nên preheat ở 150 – 260°C và ram ngay sau hàn.
  • Gia công CNC: Thích hợp làm trục, bánh răng, chi tiết turbine.
  • Đánh bóng: Cho độ sáng cao, thường dùng trong chi tiết trang trí công nghiệp.

Ứng dụng của S40300 stainless steel

S40300 thường được dùng trong:

  • Công nghiệp năng lượng: Cánh turbine, trục máy phát điện, vòng đệm chịu nhiệt.
  • Công nghiệp hàng không: Cánh quạt máy bay, chi tiết động cơ phản lực.
  • Công nghiệp hóa chất: Van, ống dẫn, chi tiết bơm.
  • Cơ khí chế tạo: Trục, bu-lông, bánh răng, trục cam.
  • Dụng cụ: Dao công nghiệp, lưỡi cắt, kéo cắt kim loại.

So sánh S40300 với các loại thép không gỉ khác

  • So với 410 (UNS S41000): 403 có carbon thấp hơn, dễ gia công hơn nhưng độ cứng thấp hơn.
  • So với 420 (UNS S42000): 403 mềm hơn, chống mài mòn kém hơn, nhưng ít giòn hơn.
  • So với 304: 403 cứng hơn nhưng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với 316: 403 chịu nhiệt tốt hơn, nhưng không bền trong môi trường hóa chất mạnh.

Thị trường tiêu thụ S40300 stainless steel

  • Châu Âu: sử dụng trong nhà máy điện, turbine hơi nước.
  • Mỹ: phổ biến trong ngành hàng không, quốc phòng.
  • Châu Á (Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam): dùng trong cơ khí chế tạo, chi tiết máy.
  • Ngành dầu khí: van, trục bơm, thiết bị khoan.

Kết luận

S40300 stainless steel là thép không gỉ martensitic có độ cứng vừa, dễ gia công và khả năng chịu nhiệt tốt, phù hợp cho turbine, chi tiết động cơ, van và dụng cụ công nghiệp. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không cao bằng inox austenitic, nhưng S40300 vẫn là lựa chọn kinh tế cho những ứng dụng cần sức bền cơ học, khả năng chịu nhiệt và mài mòn hợp lý.

Nhờ sự cân bằng giữa chi phí, độ bền và khả năng gia công, S40300 đã trở thành một trong những mác thép martensitic được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp nặng và cơ khí chế tạo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    SUS303 stainless steel

    SUS303 stainless steel SUS303 stainless steel là gì? Thép không gỉ SUS303 là loại inox [...]

    Cuộn Inox 4mm

    Cuộn Inox 4mm – Độ Dày Lý Tưởng Cho Cơ Khí Nặng, Kết Cấu Chịu [...]

    317 stainless steel

    317 stainless steel 317 stainless steel là gì? 317 stainless steel là loại thép không [...]

    Thép X11CrNiMnN19-8-6

    Thép X11CrNiMnN19-8-6 Thép X11CrNiMnN19-8-6 là gì? Thép X11CrNiMnN19-8-6 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 12

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 12 – Chịu Lực Tốt, Ứng Dụng Rộng [...]

    Inox UNS S31254

    Inox UNS S31254 Inox UNS S31254 là gì? Inox UNS S31254, còn gọi là Alloy [...]

    Tìm hiểu về Inox 30302

    Tìm hiểu về Inox 30302 và Ứng dụng của nó Inox 30302 là gì? Inox [...]

    Inox 1.4507 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox 1.4507 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không? 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo