00Cr27Mo Stainless Steel

Vật liệu X5CrNi18-10

00Cr27Mo Stainless Steel

00Cr27Mo stainless steel là gì?

00Cr27Mo stainless steel là một loại thép không gỉ ferritic cao Cr-Mo với hàm lượng crôm rất cao (~27%) và molypden (~2–3%), đồng thời có hàm lượng carbon siêu thấp (C ≤ 0.02%). Đây là loại thép đặc biệt được phát triển để tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở, ăn mòn điểm (pitting corrosion) và ăn mòn khe hở (crevice corrosion) trong môi trường có chứa ion Cl⁻ như nước biển, môi trường hóa chất, dung dịch muối.

Do có Cr rất cao, 00Cr27Mo sở hữu khả năng chống oxy hóa tuyệt vời ở nhiệt độ cao (trên 1000°C) và khả năng kháng ăn mòn cực mạnh trong các dung dịch axit vô cơ, kiềm và môi trường khắc nghiệt. Hàm lượng carbon thấp giúp hạn chế sự kết tủa cacbua crom tại ranh giới hạt, từ đó ngăn ngừa hiện tượng ăn mòn tinh giới.

Các mác thép tương đương quốc tế:

  • AISI 446 Mod (gần tương đương)
  • UNS S44626
  • DIN/EN X1Cr27Mo

Thành phần hóa học của 00Cr27Mo stainless steel

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.02
  • Chromium (Cr): 26.0 – 28.0
  • Molybdenum (Mo): 2.0 – 3.0
  • Nickel (Ni): ≤ 1.0
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0
  • Silicon (Si): ≤ 1.0
  • Phosphorus (P): ≤ 0.030
  • Sulfur (S): ≤ 0.020
  • Nitrogen (N): ≤ 0.030
  • Sắt (Fe): Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Cr cực cao (27%) giúp chống oxy hóa và ăn mòn mạnh.
  • Mo cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn điểm trong môi trường chloride.
  • C siêu thấp (00) đảm bảo không bị ăn mòn tinh giới sau hàn.

Tính chất cơ lý của 00Cr27Mo stainless steel

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 480 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 280 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 20%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200 HB
  • Khối lượng riêng: 7.7 – 7.8 g/cm³
  • Mô-đun đàn hồi (E): ~200 GPa
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.75 µΩ·m
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 10 – 11 µm/m·K
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: lên tới 1100°C trong môi trường oxy hóa.

Ưu điểm của 00Cr27Mo stainless steel

  • Khả năng chống oxy hóa cực cao ở nhiệt độ trên 1000°C.
  • Kháng ăn mòn vượt trội trong môi trường chloride, nước biển, dung dịch muối.
  • Hàm lượng carbon thấp → chống ăn mòn tinh giới sau hàn.
  • Bền hóa học trong môi trường axit hữu cơ, axit vô cơ loãng, kiềm nhẹ.
  • Chi phí thấp hơn thép không gỉ austenitic Ni cao (ví dụ 904L, 254SMO).

Nhược điểm của 00Cr27Mo stainless steel

  • Độ dẻo và độ dai thấp hơn thép không gỉ austenitic (304, 316L).
  • Khó hàn, cần kiểm soát kỹ thuật hàn, dễ nứt nóng/lạnh.
  • Dễ bị giòn 475°C nếu làm việc lâu trong khoảng 400 – 500°C.
  • Khó gia công cơ khí hơn so với thép 304/316.

Quy trình nhiệt luyện 00Cr27Mo stainless steel

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 750 – 800°C
    • Làm nguội: trong lò hoặc không khí
    • Mục đích: loại bỏ ứng suất, đồng nhất tổ chức.
  2. Ram giảm ứng suất:
    • Nhiệt độ: 200 – 300°C
    • Tránh giữ lâu ở vùng 400 – 500°C để tránh giòn 475°C.

⚠️ Không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện (không phải thép martensitic).


Gia công cơ khí và hàn 00Cr27Mo stainless steel

  • Gia công nóng: tiến hành ở 1000 – 1150°C, cần làm nguội chậm để tránh nứt.
  • Gia công nguội: khó khăn do Cr cao → dễ giòn, cần lực lớn.
  • Gia công cắt gọt: dùng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp.
  • Hàn: khả năng hàn kém hơn inox austenitic, cần que hàn đặc biệt chứa Mo và Cr cao.

Ứng dụng của 00Cr27Mo stainless steel

  • Ngành hóa chất: bồn chứa axit, ống dẫn kiềm, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành dầu khí: van, ống dẫn, mặt bích chịu ăn mòn Cl⁻.
  • Ngành năng lượng: ống nồi hơi, bộ phận lò công nghiệp, tuabin hơi.
  • Ngành hàng hải: chi tiết tàu biển, trục, van, thiết bị tiếp xúc nước muối.
  • Ngành luyện kim: thiết bị xử lý khí thải, lò công nghiệp chịu nhiệt.
  • Ngành xây dựng: tấm chắn chịu nhiệt, cấu kiện chống oxy hóa.

So sánh 00Cr27Mo với các loại thép không gỉ khác

  • So với 304 (1Cr18Ni9): 00Cr27Mo chống ăn mòn Cl⁻ tốt hơn nhiều, nhưng dẻo và hàn kém hơn.
  • So với 316L (00Cr18Mo2): 316L dẻo hơn, dễ hàn hơn, nhưng 00Cr27Mo kháng ăn mòn điểm và oxy hóa ở nhiệt độ cao tốt hơn.
  • So với 430 (1Cr17): 00Cr27Mo vượt trội về chống ăn mòn và chịu nhiệt.
  • So với AISI 446: khá tương đương, nhưng 00Cr27Mo tối ưu hơn nhờ hàm lượng carbon siêu thấp.
  • So với thép martensitic (420, 440): 00Cr27Mo không cứng bằng nhưng bền ăn mòn và chịu nhiệt vượt trội.

Kết luận

00Cr27Mo stainless steel là loại thép ferritic cao Cr-Mo, carbon siêu thấp, với khả năng chống oxy hóa nhiệt độ cao, kháng ăn mòn Cl⁻, pitting và crevice corrosion vượt trội. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong hóa chất, dầu khí, hàng hải, năng lượng và lò công nghiệp.

Mặc dù có một số hạn chế về hàn và gia công, nhưng nhờ tính năng đặc biệt, 00Cr27Mo vẫn được xem là giải pháp thay thế hiệu quả cho thép austenitic đắt đỏ trong môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox SUS447J1

    Thép Inox SUS447J1 Thép Inox SUS447J1 là gì? Thép Inox SUS447J1 là một loại thép [...]

    Thép Inox Z10CF17

    Thép Inox Z10CF17 Thép Inox Z10CF17 là gì? Thép Inox Z10CF17 là một loại thép [...]

    STS317L material

    STS317L material STS317L material là thép không gỉ austenitic dòng 300 series, với carbon thấp [...]

    X8CrNiTi18-10 stainless steel

    X8CrNiTi18-10 stainless steel X8CrNiTi18-10 stainless steel là gì? X8CrNiTi18-10 stainless steel là loại thép không [...]

    Cách Hàn Inox 1Cr21Ni5Ti

    Cách Hàn Inox 1Cr21Ni5Ti – Những Kỹ Thuật Quan Trọng Cần Biết 1. Giới Thiệu [...]

    Tại Sao Inox 317 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hóa Chất

    Tại Sao Inox 317 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hóa Chất? Inox 317 là một [...]

    Tấm Inox 304 0.16mm

    Tấm Inox 304 0.16mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Inox 1.4529

    Inox 1.4529 Inox 1.4529 là gì? Inox 1.4529, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo