Z10CF17 Stainless Steel

Z10CF17 Stainless Steel

Z10CF17 stainless steel là gì?

Z10CF17 là một loại thép không gỉ martensitic cao carbon, nổi bật với hàm lượng carbon khoảng 0.10% và chromium 17%, cùng lượng flo (F) hoặc sulfur (S) bổ sung để cải thiện khả năng gia công và chống mài mòn. Loại thép này được thiết kế để tối ưu hóa độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn, đặc biệt thích hợp cho dụng cụ cắt, dao, kéo, và các chi tiết máy công nghiệp chịu mài mòn cao.

Z10CF17 có đặc điểm kết hợp giữa độ cứng cao, chống ăn mòn tốt và khả năng gia công thuận lợi, giúp nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp.

Tiêu chuẩn tương đương quốc tế:

  • DIN Z10CF17
  • AISI 420Mo hoặc 420B tương đương về cơ tính
  • JIS SUS420J2

Thành phần hóa học của Z10CF17 stainless steel

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0.08 – 0.12
  • Cr (Chromium): 16 – 18
  • F (Fluorine) hoặc S (Sulfur): 0.15 – 0.35 (tăng khả năng gia công và chống mài mòn)
  • Mn (Manganese): ≤ 1.0
  • Si (Silicon): ≤ 1.0
  • Ni (Nickel): ≤ 0.5
  • P (Phosphorus): ≤ 0.03
  • Mo (Molybdenum): ≤ 0.3
  • Fe (Sắt): Phần còn lại

💡 Sự kết hợp giữa carbon và chromium cao giúp Z10CF17 đạt độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, trong khi sulfur hoặc fluorine cải thiện gia công cơ khí và chống mài mòn bề mặt.


Tính chất cơ lý của Z10CF17 stainless steel

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 400 – 550 MPa
  • Độ cứng (HRC): 52 – 58 HRC sau nhiệt luyện
  • Độ giãn dài: 10 – 15%
  • Khối lượng riêng: 7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 400°C
  • Độ dẫn nhiệt: 23 – 25 W/m·K

Z10CF17 có độ cứng cao, cơ tính ổn định và khả năng chống mài mòn tuyệt vời, phù hợp cho các chi tiết công nghiệp cần độ bền và độ bền mài mòn cao.


Ưu điểm của Z10CF17 stainless steel

  • Độ cứng cao, chống mài mòn tốt, thích hợp cho dao, kéo và dụng cụ cắt công nghiệp.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp môi trường khí quyển, hơi nước và nước ngọt.
  • Dễ gia công cơ khí nhờ bổ sung S hoặc F, giảm mài mòn dụng cụ khi tiện, phay, khoan.
  • Có thể nhiệt luyện để đạt độ cứng và độ bền tối ưu.
  • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, thích hợp cho dụng cụ và chi tiết máy tinh xảo.

Nhược điểm của Z10CF17 stainless steel

  • Khả năng hàn hạn chế, dễ nứt nếu không gia nhiệt trước và ram sau hàn.
  • Độ dẻo thấp, dễ giòn khi va đập mạnh hoặc nhiệt luyện quá mức.
  • Chống ăn mòn hạn chế trong môi trường hóa chất mạnh như axit clorhydric hoặc nước biển đậm đặc.
  • Chi phí cao hơn thép carbon thông thường do hàm lượng Cr cao và xử lý đặc biệt.

Quy trình nhiệt luyện Z10CF17 stainless steel

  • Ủ (Annealing): nung 750 – 780°C, làm nguội chậm trong lò để giảm ứng suất và tăng độ dẻo.
  • Tôi (Quenching): nung 980 – 1020°C, làm nguội nhanh bằng dầu để đạt độ cứng cao.
  • Ram (Tempering): 150 – 400°C để cân bằng giữa độ cứng, độ dai và giảm ứng suất.

⚠️ Ram quá nhiệt độ (>400°C) sẽ làm giảm độ cứng và khả năng chống mài mòn.


Gia công cơ khí và hàn Z10CF17 stainless steel

  • Gia công cơ khí: tiện, phay, khoan, mài; dễ hơn thép martensitic cao carbon nhờ bổ sung S/F.
  • Gia công nóng: nhiệt độ 950 – 1050°C, thích hợp tạo hình chi tiết lớn.
  • Hàn: cần sử dụng hàn MIG/TIG, gia nhiệt trước và ram sau hàn để tránh nứt.

Ứng dụng của Z10CF17 stainless steel

  • Ngành chế tạo dao, kéo và dụng cụ cắt: dao công nghiệp, kéo, lưỡi cắt, dụng cụ y tế.
  • Ngành cơ khí: trục, bánh răng, vòng bi, chi tiết máy chịu mài mòn cao.
  • Ngành ô tô: chi tiết truyền động, phụ tùng chịu tải và mài mòn vừa.
  • Ngành năng lượng và sản xuất công nghiệp: cánh tuabin, trục bơm, bộ phận máy nén chịu tải và mài mòn.
  • Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm: dao cắt, thiết bị chịu mài mòn và tiếp xúc với môi trường ẩm.

So sánh Z10CF17 với các loại thép không gỉ khác

  • So với X10Cr13 / 420J1: Z10CF17 có Cr cao hơn → khả năng chống ăn mòn tốt hơn, độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao hơn.
  • So với 440C / X20Cr13: 440C có độ cứng tối đa và khả năng chống ăn mòn vượt trội, thích hợp cho dao cắt cao cấp.
  • So với inox 304 / 316: 304/316 chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường hóa chất mạnh, nhưng cứng và chịu mài mòn thấp hơn.

Thị trường và xu hướng sử dụng Z10CF17 stainless steel

  • Ứng dụng phổ biến trong ngành dao, kéo, dụng cụ y tế, cơ khí, ô tô, năng lượng và công nghiệp chế biến.
  • Giá thành hợp lý so với các thép Cr cao và martensitic đặc biệt, phù hợp sản xuất hàng loạt và chi tiết công nghiệp.
  • Xu hướng sử dụng chi tiết máy, lưỡi dao công nghiệp, trục, bánh răng và vòng bi chịu mài mòn cao giúp nhu cầu Z10CF17 tăng tại châu Á và châu Âu.
  • Thay thế thép carbon và thép martensitic thấp Cr cho các chi tiết cần độ cứng cao, chống mài mòn tốt và gia công thuận lợi.

Kết luận Z10CF17 stainless steel

Z10CF17 stainless steel là loại thép martensitic cao Cr (~17%), carbon ~0.10%, bổ sung S/F, nổi bật với độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và chống ăn mòn vừa phải, đồng thời dễ gia công và nhiệt luyện.

Loại thép này phù hợp cho các chi tiết dao, kéo, dụng cụ cắt, trục, bánh răng, vòng bi và chi tiết máy chịu mài mòn cao, nơi cần độ cứng tối ưu, chống mài mòn và chống ăn mòn trong môi trường khí quyển hoặc hơi ẩm.

Mặc dù hạn chế về khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất mạnh và hàn, Z10CF17 vẫn là vật liệu phổ biến nhờ cân bằng giữa cơ tính, chống ăn mòn, gia công thuận lợi và chi phí hợp lý, đáp ứng đa dạng nhu cầu công nghiệp vừa và cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 30

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 30 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 30 là gì? Lục [...]

    Ống Inox Phi 450mm

    Ống Inox Phi 450mm – Chất Lượng Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Ứng Dụng Nào Yêu Cầu Sử Dụng Inox X8CrNiMo275 Thay Vì Inox Thông Thường

    Ứng Dụng Nào Yêu Cầu Sử Dụng Inox X8CrNiMo275 Thay Vì Inox Thông Thường? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X46Cr13

    Tìm hiểu về Inox X46Cr13 và Ứng dụng của nó Inox X46Cr13 là gì? Inox [...]

    Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Học Của Inox 329J3L

    Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Học Của Inox 329J3L 1. Giới Thiệu [...]

    Thép SAE 30316L

    Thép SAE 30316L Thép SAE 30316L là gì? Thép SAE 30316L là một loại thép [...]

    Thép 0Cr18Ni16Mo5

    Thép 0Cr18Ni16Mo5 Thép 0Cr18Ni16Mo5 là gì? Thép 0Cr18Ni16Mo5 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Khám Phá Các Ứng Dụng Ngoài Trời Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Xây Dựng

    Khám Phá Các Ứng Dụng Ngoài Trời Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Xây Dựng Inox X2CrNiN23-4, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo