X38CrMo14 Material

Vật liệu X5CrNi18-10

X38CrMo14 Material

X38CrMo14 là gì?
X38CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic hợp kim cao, chứa khoảng 0,35 – 0,45% C, 13 – 15% Cr và có thêm thành phần molypden (Mo) để tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện độ bền cơ học. Trong tiêu chuẩn quốc tế, X38CrMo14 tương đương với AISI 420MoV, EN 1.2316 hoặc DIN X38CrMo16. Đây là loại vật liệu được sử dụng nhiều trong ngành khuôn mẫu, dao kéo, dụng cụ phẫu thuật và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

Thành phần hóa học X38CrMo14

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Cacbon (C): 0,35 – 0,45%
  • Crom (Cr): 13,0 – 15,0%
  • Molypden (Mo): 0,80 – 1,30%
  • Mangan (Mn): ≤ 1,00%
  • Silic (Si): ≤ 1,00%
  • Photpho (P): ≤ 0,030%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,030%

Sự kết hợp của Cr và Mo giúp X38CrMo14 có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với các thép martensitic 13% Cr thông thường như X20Cr13, X30Cr13 hay X46Cr13.

Tính chất cơ lý X38CrMo14

  • Giới hạn bền kéo: 900 – 1100 MPa (sau nhiệt luyện có thể đạt 1400 – 1600 MPa).
  • Giới hạn chảy: 700 – 950 MPa.
  • Độ giãn dài: 8 – 12%.
  • Độ cứng Rockwell: 52 – 58 HRC (có thể đạt tới 60 HRC khi tôi cứng).
  • Mô đun đàn hồi: ~200 GPa.
  • Tỉ trọng: 7,75 g/cm³.
  • Khả năng chống ăn mòn: cao hơn X46Cr13, gần tương đương inox 1.4112.

Ưu điểm X38CrMo14

  • Khả năng chống ăn mòn cao nhờ thành phần Cr và Mo.
  • Độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội.
  • Giữ lưỡi sắc bén lâu dài, dễ đánh bóng đến độ gương.
  • Độ bền nhiệt cao, ít bị biến dạng trong quá trình làm việc.
  • Dễ gia công khi ở trạng thái ủ mềm.

Nhược điểm X38CrMo14

  • Chống ăn mòn vẫn kém hơn inox Austenitic (304, 316).
  • Độ dai va đập thấp khi xử lý nhiệt ở độ cứng cao.
  • Khó hàn, dễ nứt nếu không xử lý sau hàn.
  • Giá thành cao hơn so với X20Cr13 hay X46Cr13.

Ứng dụng X38CrMo14

Dao kéo và dụng cụ cắt

  • Dao y tế, dao phẫu thuật, kéo y tế.
  • Dao bếp cao cấp, dao công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • Dao dã ngoại, dao săn.

Ngành khuôn mẫu

  • Khuôn nhựa, khuôn ép phun, khuôn đúc chịu mài mòn.
  • Khuôn sản xuất dụng cụ y tế, khuôn sản xuất thực phẩm.

Ngành cơ khí chế tạo

  • Trục, vòng bi, bánh răng chịu mài mòn.
  • Chi tiết turbine, van, bơm trong môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Lò xo, bu lông, ốc vít yêu cầu độ cứng cao.

Ngành công nghiệp thực phẩm và y tế

  • Dao cắt thịt, dao chế biến thủy sản.
  • Dụng cụ y tế có yêu cầu khử trùng và chống ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện X38CrMo14

  • Ủ mềm: 750 – 800°C, làm nguội chậm trong lò, đạt độ cứng 200 – 220 HB.
  • Tôi: nung 1000 – 1050°C, làm nguội trong dầu hoặc khí.
  • Ram: 200 – 300°C, giúp cân bằng giữa độ cứng và độ dai.

Sau khi nhiệt luyện đúng cách, X38CrMo14 có thể đạt độ cứng 52 – 58 HRC, thích hợp cho khuôn mẫu và dao cắt.

Gia công X38CrMo14

  • Gia công cơ khí: dễ dàng khi ở trạng thái ủ mềm.
  • Mài và đánh bóng: dễ đạt độ bóng gương.
  • Gia công CNC: phù hợp cho sản xuất chi tiết chính xác.
  • Khả năng hàn: kém, cần xử lý nhiệt sau hàn để tránh nứt.

So sánh X38CrMo14 với các thép khác

  • So với X46Cr13: X38CrMo14 chống ăn mòn tốt hơn nhờ có Mo, nhưng độ cứng tối đa thấp hơn một chút.
  • So với X30Cr13: X38CrMo14 vượt trội về chống ăn mòn và độ cứng.
  • So với inox 304: X38CrMo14 cứng hơn nhiều, nhưng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với 1.2316 (DIN): gần tương đương, thường được dùng thay thế trực tiếp.

Thị trường X38CrMo14

  • Châu Âu: dùng phổ biến trong khuôn ép nhựa, dụng cụ y tế, dao phẫu thuật.
  • Châu Á: Nhật Bản và Trung Quốc sử dụng nhiều trong sản xuất dao công nghiệp và dao bếp cao cấp.
  • Mỹ: thường dùng cho khuôn mẫu và dao săn.
  • Việt Nam: nhập khẩu để phục vụ ngành khuôn mẫu nhựa, dao công nghiệp và dụng cụ y tế.

Kết luận

X38CrMo14 là thép không gỉ martensitic hợp kim cao, có ưu điểm nổi bật là độ cứng, khả năng chống ăn mòn nhờ sự có mặt của Mo và khả năng đánh bóng vượt trội. Đây là vật liệu lý tưởng cho ngành khuôn mẫu, dao kéo y tế và cơ khí chính xác. Tuy nhiên, hạn chế của X38CrMo14 là khả năng hàn kém, độ dai va đập không cao và giá thành tương đối đắt. Do đó, cần lựa chọn ứng dụng phù hợp để tận dụng tối đa các ưu điểm của loại thép này.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 904L

    Thép Inox Austenitic 904L Thép Inox Austenitic 904L là gì? Thép Inox Austenitic 904L là [...]

    Thép Inox 420S37

    Thép Inox 420S37 Thép Inox 420S37 là gì? Thép Inox 420S37 là một loại thép [...]

    Cu-PHCE Copper Alloys

    Cu-PHCE Copper Alloys Cu-PHCE Copper Alloys là gì? Cu-PHCE Copper Alloys là loại đồng tinh [...]

    Thép không gỉ 1.4462

    Thép không gỉ 1.4462 Thép không gỉ 1.4462 là loại thép duplex cao cấp, kết [...]

    Thép STS310S

    Thép STS310S Thép STS310S là gì? Thép STS310S là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Thép không gỉ SUS440A

    Thép không gỉ SUS440A Thép không gỉ SUS440A là gì? Thép không gỉ SUS440A là [...]

    Thép Inox 303S21

    Thép Inox 303S21 Thép Inox 303S21 là thép không gỉ austenitic được phát triển từ [...]

    Thép Inox PH SUS 631

    Thép Inox PH SUS 631 Thép Inox SUS 631 là loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo