1.4024 Material

1.4024 Material

1.4024 material là gì?
1.4024 material (còn được biết đến với tên X15Cr13 theo tiêu chuẩn DIN EN hoặc AISI 420 theo tiêu chuẩn Mỹ) là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon cao hơn 1.4006 (AISI 410). Với khoảng 0,16 – 0,25% C và 12 – 14% Cr, 1.4024 có thể đạt được độ cứng và khả năng chịu mài mòn rất tốt sau khi nhiệt luyện, trong khi vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn nhất định. Đây là loại thép phổ biến trong sản xuất dao kéo, dụng cụ y tế, trục bơm và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao.

Thành phần hóa học 1.4024 material

  • Carbon (C): 0,16 – 0,25%
  • Chromium (Cr): 12,0 – 14,0%
  • Manganese (Mn): ≤ 1,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,04%
  • Sulfur (S): ≤ 0,03%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Tính chất cơ lý 1.4024 material

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 750 – 950 MPa (tôi và ram).
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 500 MPa.
  • Độ cứng: 28 – 50 HRC (tùy trạng thái nhiệt luyện).
  • Độ giãn dài: 12 – 18%.
  • Khối lượng riêng: 7,75 g/cm³.
  • Mô đun đàn hồi: ~ 200 GPa.

Ưu điểm 1.4024 material

  • Độ cứng cao, chịu mài mòn tốt nhờ hàm lượng carbon lớn.
  • Có thể đánh bóng bề mặt đạt độ sáng cao.
  • Độ bền cơ học và khả năng chịu tải tốt.
  • Ứng dụng linh hoạt từ dao kéo đến chi tiết kỹ thuật.
  • Giá thành rẻ hơn so với thép không gỉ Austenitic (304, 316).

Nhược điểm 1.4024 material

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế, đặc biệt trong môi trường chloride và axit mạnh.
  • Độ dai va đập thấp hơn so với thép Austenitic.
  • Khó hàn, dễ nứt khi hàn mà không có biện pháp xử lý nhiệt thích hợp.
  • Dễ bị giòn ở nhiệt độ thấp.

Ứng dụng 1.4024 material

  • Ngành dao kéo: dao bếp, kéo, dao công nghiệp.
  • Ngành y tế: dao mổ, kéo phẫu thuật (loại cơ bản, không dùng trong môi trường kháng khuẩn mạnh).
  • Ngành cơ khí: trục bơm, vòng bi, bánh răng, trục máy.
  • Ngành năng lượng: chi tiết turbine, cánh quạt.
  • Ngành hàng hải: bộ phận tiếp xúc với nước ngọt (không phù hợp cho nước biển).

Quy trình nhiệt luyện 1.4024 material

  1. Ủ mềm (Annealing): 740 – 800°C, làm nguội chậm trong lò.
  2. Tôi (Hardening): nung đến 980 – 1050°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí.
  3. Ram (Tempering): 200 – 400°C để tăng độ cứng, hoặc 600°C để cải thiện độ dai.

So sánh 1.4024 material với các loại thép khác

  • So với 1.4006 (X12Cr13 – AISI 410): 1.4024 có độ cứng cao hơn nhờ hàm lượng carbon lớn hơn, nhưng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với 1.4028 (X30Cr13 – AISI 420B): 1.4028 cứng hơn và chịu mài mòn tốt hơn, nhưng 1.4024 cân bằng tốt hơn giữa cơ tính và chống gỉ.
  • So với 304 Austenitic: 304 chống ăn mòn vượt trội, nhưng cơ tính và khả năng tôi luyện thấp hơn nhiều.
  • So với 316L: 316L thích hợp cho môi trường chloride, trong khi 1.4024 phù hợp hơn cho dụng cụ cơ khí.

Thị trường tiêu thụ 1.4024 material

  • Châu Âu: dùng nhiều trong sản xuất dao kéo chất lượng trung bình và dụng cụ cơ khí.
  • Châu Á: phổ biến trong ngành dao bếp, dao công nghiệp, dụng cụ y tế.
  • Toàn cầu: là thép martensitic không gỉ được sử dụng rộng rãi, có sẵn ở nhiều dạng: tấm, cuộn, thanh, ống.

Kết luận

1.4024 material (X15Cr13 – AISI 420) là loại thép không gỉ martensitic có độ cứng và khả năng chịu mài mòn tốt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao. Tuy khả năng chống ăn mòn không mạnh bằng các thép Austenitic, nhưng nhờ giá thành hợp lý và dễ sản xuất, nó vẫn là một trong những loại thép không gỉ phổ biến nhất trong ngành công nghiệp dao kéo, y tế và cơ khí.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 12X21H5T Với Inox 430 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn

    So Sánh Inox 12X21H5T Với Inox 430 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? Inox [...]

    Ống Inox 304 Phi 420mm

    Ống Inox 304 Phi 420mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox Zeron 100 Để Tăng Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox Zeron 100 Để Tăng Tuổi Thọ Giới Thiệu [...]

    Hướng Dẫn Hàn Inox X8CrNiMo275 Đúng Kỹ Thuật Để Đạt Hiệu Quả Cao

    Hướng Dẫn Hàn Inox X8CrNiMo275 Đúng Kỹ Thuật Để Đạt Hiệu Quả Cao Hàn inox [...]

    Cuộn Inox 201 0.50mm

    Cuộn Inox 201 0.50mm – Bền Đẹp, Đa Dụng, Tiết Kiệm Chi Phí Cuộn Inox [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S30430

    Thép Inox Austenitic UNS S30430 Thép Inox Austenitic UNS S30430 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Inox 309 Có Phù Hợp Với Môi Trường Có Nhiệt Độ Cao Không

    Inox 309 Có Phù Hợp Với Môi Trường Có Nhiệt Độ Cao Không? Inox 309 [...]

    Ống Inox 321 Phi 21mm

    Ống Inox 321 Phi 21mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo