1Cr13 material

Vật liệu X5CrNi18-10

1Cr13 material

1Cr13 material là gì?

1Cr13 material là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng crôm khoảng 12 – 14%, thuộc nhóm thép không gỉ chịu mài mòn tốt sau khi nhiệt luyện. Đây là mác thép thông dụng trong họ thép martensitic, được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo và các lĩnh vực công nghiệp khác nhờ sự kết hợp giữa độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và khả năng chống ăn mòn vừa phải.

So với 1Cr12, thép 1Cr13 có hàm lượng carbon và crôm cân đối hơn, giúp vật liệu có độ cứng và khả năng đánh bóng tốt hơn. Chính vì vậy, 1Cr13 thường được ứng dụng trong dao công nghiệp, khuôn mẫu, linh kiện turbine, trục bơm, bu lông và các chi tiết máy chịu mài mòn.

Thành phần hóa học của 1Cr13 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.15 – 0.25%
  • Silicon (Si): ≤ 0.60%
  • Mangan (Mn): ≤ 0.60%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.030%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.60%
  • Sắt (Fe): còn lại

Trong đó:

  • Carbon (C) giúp nâng cao độ cứng và độ bền sau khi tôi luyện.
  • Chromium (Cr) tạo lớp màng thụ động, tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhẹ.
  • Silicon và Mangan giúp cải thiện khả năng gia công và ổn định cấu trúc thép.

Tính chất cơ lý của 1Cr13 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 650 – 850 MPa (trạng thái ủ), 950 – 1100 MPa (sau khi tôi và ram).
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 350 MPa.
  • Độ cứng (Hardness): khoảng 200 HB (ủ), đạt 38 – 45 HRC sau khi tôi.
  • Độ dãn dài (Elongation): 12 – 18%.
  • Độ dai va đập: trung bình, giảm khi tăng độ cứng.
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, hơi ẩm, dầu mỡ, nhưng không bền trong môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Tỷ trọng (Density): 7.75 g/cm³.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 450 °C.

Ưu điểm của 1Cr13 material

  • Độ bền cơ học và độ cứng cao sau xử lý nhiệt.
  • Khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp chi tiết chịu ma sát.
  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải trong môi trường thông thường.
  • Có thể đánh bóng bề mặt đạt độ sáng cao, thích hợp dụng cụ y tế và dao cắt.
  • Giá thành rẻ hơn so với inox austenitic như 304 hay 316.

Nhược điểm của 1Cr13 material

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế, không thích hợp trong môi trường clorua hoặc nước biển.
  • Độ dai giảm khi đạt độ cứng cao, dễ giòn gãy khi va đập mạnh.
  • Khả năng hàn kém, dễ nứt khi hàn nếu không có biện pháp đặc biệt.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt nghiêm ngặt để đạt cơ tính mong muốn.

Ứng dụng của 1Cr13 material

Nhờ sự kết hợp giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn ở mức trung bình, 1Cr13 material được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành cơ khí: trục, bánh răng, cam, bu lông, vòng bi, trục bơm.
  • Ngành năng lượng: cánh turbine, chi tiết chịu mài mòn trong nhà máy điện.
  • Ngành khuôn mẫu: khuôn ép nhựa, khuôn dập nguội.
  • Dao và dụng cụ cắt: dao công nghiệp, dao y tế, dao mổ.
  • Ngành ô tô và hàng không: linh kiện chịu tải vừa phải, cần độ bền và khả năng chống mài mòn.

Kết luận

1Cr13 material là loại thép không gỉ martensitic với khoảng 12 – 14% Cr và hàm lượng carbon vừa phải, mang lại sự cân bằng tốt giữa độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn. Đây là lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho các chi tiết cơ khí, dao công nghiệp, khuôn mẫu và linh kiện turbine.

Mặc dù không thể so sánh với inox austenitic về khả năng chống ăn mòn, nhưng nhờ giá thành hợp lý, khả năng nhiệt luyện tốt và độ bền cao, 1Cr13 vẫn là vật liệu được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 304S51

    Thép 304S51 Thép 304S51 là gì? Thép 304S51 là thép không gỉ Austenitic, thuộc nhóm [...]

    SUS304N1 material

    SUS304N1 material SUS304N1 material là gì? SUS304N1 material là thép không gỉ austenitic thuộc họ [...]

    Thép Inox X2CrNiCuN23-4

    Thép Inox X2CrNiCuN23-4 Thép Inox X2CrNiCuN23-4 là gì? Thép inox X2CrNiCuN23-4 là một loại inox [...]

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Bị Gỉ Sét Khi Tiếp Xúc Với Nước Biển Không

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Bị Gỉ Sét Khi Tiếp Xúc Với Nước Biển Không? Inox 15X18H12C4TЮ [...]

    Cách Nhận Biết Inox 1.441 So Với Các Loại Inox Khác Trên Thị Trường

    Cách Nhận Biết Inox 1.441 So Với Các Loại Inox Khác Trên Thị Trường 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316

    Láp Tròn Đặc Inox 316 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Đòi [...]

    022Cr18Ni14Mo2Cu2 stainless steel

    022Cr18Ni14Mo2Cu2 stainless steel 022Cr18Ni14Mo2Cu2 stainless steel là gì? 022Cr18Ni14Mo2Cu2 stainless steel là một loại thép [...]

    316S33 material

    316S33 material 316S33 material là gì? 316S33 material là thép không gỉ Austenitic cao cấp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo