12Cr12 material

12Cr12 material

12Cr12 material là gì?

12Cr12 material là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng chromium khoảng 12%, thuộc nhóm thép chịu mài mòn và chịu nhiệt vừa phải. Đây là mác thép phổ biến trong công nghiệp cơ khí, chế tạo dao kéo, trục, bánh răng và các chi tiết chịu tải trọng vừa và mài mòn.

Với cấu trúc martensitic, 12Cr12 có thể tôi cứng và ram để đạt độ cứng cao, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn cơ bản trong môi trường khí quyển, nước ngọt hoặc hơi ẩm. 12Cr12 là lựa chọn kinh tế cho những chi tiết cần độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn nhưng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn mạnh như inox austenitic 304 hay 316.

Thành phần hóa học của 12Cr12 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.12 – 0.20%
  • Silicon (Si): ≤ 0.50%
  • Mangan (Mn): ≤ 0.60%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.030%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 11.0 – 13.0%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.60%
  • Sắt (Fe): còn lại

Trong đó:

  • Carbon (C) giúp thép đạt độ cứng sau khi nhiệt luyện.
  • Chromium (Cr) tạo lớp màng thụ động, tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhẹ.
  • Silicon và Mangan tăng cường độ bền và cải thiện khả năng gia công cơ khí.

Tính chất cơ lý của 12Cr12 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 600 – 800 MPa (trạng thái ủ), 900 – 1050 MPa (sau khi tôi và ram).
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 350 MPa.
  • Độ cứng (Hardness): 180 – 200 HB (trạng thái ủ), đạt 35 – 45 HRC sau khi tôi và ram.
  • Độ dãn dài (Elongation): 15 – 20%.
  • Độ dai va đập (Impact toughness): trung bình, giảm khi tăng độ cứng.
  • Khả năng chống ăn mòn: chịu được môi trường khí quyển, nước ngọt và hơi ẩm; hạn chế trong môi trường clorua hoặc hóa chất mạnh.
  • Tỷ trọng (Density): 7.75 g/cm³.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 450 °C.

Tính chất nhiệt luyện

  • Nhiệt độ tôi: 980 – 1020 °C.
  • Môi trường làm nguội: dầu, khí nén hoặc chân không.
  • Nhiệt độ ram: 150 – 400 °C tùy yêu cầu độ cứng.
  • Độ cứng tối đa: 45 HRC – 48 HRC.

Ưu điểm của 12Cr12 material

  • Độ cứng và độ bền cơ học tốt, phù hợp chi tiết chịu tải và mài mòn vừa phải.
  • Khả năng chống mài mòn tốt, nhờ hàm lượng Cr khoảng 12%.
  • Có thể đánh bóng bề mặt đạt độ sáng tốt, thích hợp cho dao kéo và dụng cụ công nghiệp.
  • Giá thành hợp lý, dễ sản xuất và gia công cơ khí.
  • Dễ tiếp cận cho các ứng dụng công nghiệp phổ biến.

Nhược điểm của 12Cr12 material

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế, không thích hợp trong môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Độ dai giảm khi đạt độ cứng tối đa, dễ gãy khi va đập mạnh.
  • Khả năng hàn kém, cần biện pháp hàn đặc biệt.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt chuẩn để đạt cơ tính tối ưu.

Ứng dụng của 12Cr12 material

12Cr12 material được ứng dụng rộng rãi nhờ sự cân bằng giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn:

  • Ngành dao và dụng cụ cắt: dao bếp, dao công nghiệp, kéo, dụng cụ y tế.
  • Ngành cơ khí: trục, bánh răng, cam, bu lông, vòng bi, trục bơm.
  • Ngành khuôn mẫu: khuôn dập nguội, khuôn ép nhựa, chi tiết khuôn chịu mài mòn.
  • Ngành năng lượng: chi tiết turbine, van, bơm chịu mài mòn.
  • Ngành ô tô và máy móc chính xác: linh kiện chịu tải vừa, chi tiết máy công nghiệp.

Kết luận

12Cr12 material là thép không gỉ martensitic với hàm lượng Cr khoảng 12% và carbon thấp (~0.12 – 0.20%), mang lại độ cứng và độ bền cơ học tốt, khả năng chống mài mòn vừa phải.

Với giá thành hợp lý, khả năng nhiệt luyện và độ cứng phù hợp, 12Cr12 là lựa chọn kinh tế cho dao kéo, dụng cụ cắt, khuôn mẫu và các chi tiết cơ khí chịu ma sát vừa phải. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic, 12Cr12 vẫn đáp ứng tốt các ứng dụng trong môi trường khí quyển, nước ngọt và hơi ẩm, là vật liệu phổ biến trong công nghiệp chế tạo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hướng dẫn lựa chọn và bảo quản Inox X2CrNi12 đúng cách

    Hướng dẫn lựa chọn và bảo quản Inox X2CrNi12 đúng cách Inox X2CrNi12 (EN 1.4003) [...]

    Cuộn Inox 0.17mm

    Cuộn Inox 0.17mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Gia Công Chính Xác & Ổn [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.4mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.4mm Lá Căn Đồng Thau 0.4mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép Inox Austenitic 08X18H10

    Thép Inox Austenitic 08X18H10 Thép Inox Austenitic 08X18H10 là gì? Thép Inox Austenitic 08X18H10 là [...]

    Ống Inox 316 Phi 5mm

    Ống Inox 316 Phi 5mm – Chất Liệu Bền Bỉ, Chịu Nhiệt Và Chống Ăn [...]

    Inox F55 Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không

    Inox F55 Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không? 1. [...]

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Trong Công Nghiệp Hiện Đại

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Trong Công Nghiệp Hiện Đại 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Tại Sao Inox 1.4477 Được Dùng Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Tại Sao Inox 1.4477 Được Dùng Trong Môi Trường Khắc Nghiệt? 1. Giới Thiệu Về [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo