SUS403 material

SUS403 material

SUS403 material là gì?

SUS403 material là một loại thép không gỉ martensitic thuộc tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standard), với hàm lượng chromium khoảng 12%carbon thấp đến trung bình (~0.12 – 0.20%). Đây là thép martensitic cơ bản, được thiết kế cho các ứng dụng cần khả năng chịu lực, chống mài mòn vừa phải và khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình.

SUS403 được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp chế tạo máy, trục, bánh răng, bu lông, linh kiện máy công nghiệp và dao kéo. Với khả năng tôi cứng và ram, SUS403 có thể đạt độ cứng vừa phải đến cao, đồng thời vẫn giữ được tính chống ăn mòn trong môi trường khí quyển, hơi ẩm và nước ngọt.

Thành phần hóa học của SUS403 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.12 – 0.20%
  • Silicon (Si): 0.50 – 1.00%
  • Mangan (Mn): 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.03%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Chromium (Cr): 11.5 – 13.0%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.60%
  • Sắt (Fe): còn lại

Trong đó:

  • Carbon (C) giúp thép có thể đạt độ cứng sau nhiệt luyện.
  • Chromium (Cr) tăng khả năng chống ăn mòn nhẹ và tạo lớp màng thụ động trên bề mặt.
  • Silicon và Mangan nâng cao độ bền, độ dai và khả năng gia công cơ khí.

Tính chất cơ lý của SUS403 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 600 – 800 MPa (trạng thái ủ), 850 – 950 MPa (sau khi tôi và ram).
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 350 MPa.
  • Độ cứng (Hardness): 180 – 200 HB (trạng thái ủ), đạt 35 – 45 HRC sau khi tôi và ram.
  • Độ dãn dài (Elongation): 15 – 20%.
  • Độ dai va đập (Impact toughness): trung bình, giảm khi đạt độ cứng cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: chịu được môi trường khí quyển, nước ngọt, hơi ẩm; hạn chế trong môi trường clorua hoặc hóa chất mạnh.
  • Tỷ trọng (Density): 7.75 g/cm³.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 400 – 450 °C.

Tính chất nhiệt luyện

  • Nhiệt độ tôi: 980 – 1020 °C.
  • Môi trường làm nguội: dầu hoặc khí nén.
  • Nhiệt độ ram: 150 – 400 °C tùy yêu cầu độ cứng.
  • Độ cứng tối đa: 45 HRC.

Ưu điểm của SUS403 material

  • Độ cứng và độ bền cơ học tốt, phù hợp chi tiết chịu tải vừa và mài mòn trung bình.
  • Khả năng chống mài mòn ổn định nhờ hàm lượng Cr hợp lý.
  • Dễ gia công cơ khí và đánh bóng bề mặt.
  • Giá thành hợp lý, dễ tiếp cận trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Nhược điểm của SUS403 material

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
  • Độ dai giảm khi đạt độ cứng tối đa, dễ giòn gãy nếu chịu va đập mạnh.
  • Khả năng hàn kém, cần kỹ thuật hàn đặc biệt.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt chuẩn để đạt cơ tính tối ưu.

Ứng dụng

SUS403 material được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ sự cân bằng giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn vừa phải:

  • Ngành dao và dụng cụ cắt: dao bếp, kéo công nghiệp, dụng cụ y tế.
  • Ngành cơ khí: trục, bánh răng, cam, bu lông, vòng bi.
  • Ngành khuôn mẫu: khuôn dập nguội, khuôn ép nhựa, chi tiết chịu mài mòn vừa phải.
  • Ngành ô tô và máy móc chính xác: linh kiện chịu tải vừa, chi tiết máy công nghiệp.

Kết luận

SUS403 material là thép không gỉ martensitic với hàm lượng Cr khoảng 12% và carbon thấp đến trung bình, mang lại độ cứng và độ bền cơ học tốt, khả năng chống mài mòn vừa phải.

Với giá thành hợp lý và khả năng nhiệt luyện, SUS403 là lựa chọn phù hợp cho dao kéo, dụng cụ cắt, trục, bánh răng và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn vừa phải. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic, SUS403 vẫn đáp ứng tốt các ứng dụng trong môi trường khí quyển, nước ngọt và hơi ẩm, là vật liệu tin cậy trong công nghiệp chế tạo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 321 Phi 19mm

    Ống Inox 321 Phi 19mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Cuộn Inox 316 0.22mm

    Cuộn Inox 316 0.22mm – Mỏng Nhẹ, Chống Ăn Mòn Tối Ưu, Lựa Chọn Hàng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 190 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]

    Vật liệu 1.4021

    Vật liệu 1.4021 Vật liệu 1.4021 là gì? Vật liệu 1.4021 là một loại thép [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox Ferrinox 255 – Có Tốt Không

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox Ferrinox 255 – Có Tốt Không? 1. Giới [...]

    Thép X8Cr28

    Thép X8Cr28 Thép X8Cr28 là gì? Thép X8Cr28 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Có Thể Hàn Inox F61 Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác Không

    Có Thể Hàn Inox F61 Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác Không? Giới Thiệu [...]

    Inox X2CrNiN22-2 Và Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất

    Inox X2CrNiN22-2 Và Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Inox X2CrNiN22-2 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo