00Cr17Mo material

00Cr17Mo material

00Cr17Mo material là gì?

00Cr17Mo material là thép không gỉ ferritic có hàm lượng crôm cao (16 – 18%) và được bổ sung molypden (Mo) nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là chống rỗ và chống ăn mòn kẽ hở trong môi trường có chứa ion clorua. Nhờ thành phần carbon cực thấp (gần bằng 0), 00Cr17Mo material có tính dẻo cao, giảm thiểu sự hình thành cacbit crôm ở biên hạt, từ đó hạn chế hiện tượng ăn mòn liên kết hạt.

Loại thép này thường tương đương với:

  • SUS444 (JIS – Nhật Bản)
  • AISI 444 (Mỹ)
  • X2CrMoTi18-2 (DIN – Đức, số hiệu 1.4521)

00Cr17Mo material có khả năng thay thế một phần cho thép không gỉ austenitic SUS316 trong các ứng dụng không yêu cầu chịu nhiệt quá cao nhưng cần chống ăn mòn tốt.


Thành phần hóa học 00Cr17Mo material

Thành phần điển hình (%):

  • C (Carbon): ≤ 0,008%
  • Si (Silicon): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,00%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crôm): 16,0 – 18,0%
  • Mo (Molypden): 1,8 – 2,5%
  • Ni (Niken): ≤ 0,60%

Carbon cực thấp kết hợp với molypden giúp cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn liên kết hạt, trong khi hàm lượng Cr cao duy trì độ bền chống oxy hóa.


Tính chất cơ lý 00Cr17Mo material

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 250 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 30%
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 190 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, dung dịch clo loãng, dầu mỡ và axit hữu cơ yếu.

Ưu điểm 00Cr17Mo material

  • Hàm lượng carbon cực thấp → hạn chế ăn mòn liên kết hạt.
  • Chống ăn mòn tốt hơn so với SUS430 nhờ có Mo.
  • Khả năng chống rỗ và chống kẽ hở tốt trong môi trường clorua.
  • Dễ gia công, dễ tạo hình, phù hợp với nhiều phương pháp cơ khí.
  • Giá thành rẻ hơn inox austenitic (SUS304, SUS316).

Nhược điểm 00Cr17Mo material

  • Độ bền cơ học thấp hơn inox martensitic và austenitic.
  • Khó hàn, cần que hàn chuyên dụng và xử lý nhiệt sau hàn.
  • Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc kiềm đặc.
  • Độ dẻo kém hơn inox 304 và 316 khi ở nhiệt độ thấp.

Ứng dụng 00Cr17Mo material

00Cr17Mo material thường được dùng trong:

  • Ngành công nghiệp thực phẩm: bồn chứa, ống dẫn, thiết bị chế biến.
  • Ngành hóa chất nhẹ: bồn chứa axit hữu cơ, dung dịch clo loãng.
  • Dụng cụ gia dụng: bồn rửa, nồi, chảo, đồ dùng nhà bếp.
  • Ngành ô tô: ống xả, chi tiết trong khoang động cơ cần chống gỉ.
  • Trang trí nội thất: vật liệu xây dựng, trang trí ngoài trời.

Quy trình nhiệt luyện 00Cr17Mo material

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 750 – 800°C
    • Làm nguội chậm trong lò để tăng độ dẻo.
  2. Không cần tôi và ram vì đây là thép ferritic, không đạt độ cứng cao bằng tôi.
  3. Xử lý ổn định (Stabilization):
    • Nhiệt độ: 850 – 900°C
    • Giúp tăng khả năng chống ăn mòn liên kết hạt.

Gia công CNC 00Cr17Mo material

  • Tiện, phay: dễ thực hiện nhờ độ dẻo cao.
  • Dập, kéo sâu: thích hợp làm bồn chứa, chi tiết mỏng.
  • Mài, đánh bóng: đạt độ bóng gương dễ dàng.
  • Hàn: cần que hàn đặc biệt (như E309L) và xử lý nhiệt sau hàn.

Thị trường tiêu thụ 00Cr17Mo material

  • Châu Âu – Mỹ: ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm, thiết bị hóa chất nhẹ.
  • Châu Á (Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc): sản xuất gia dụng, công nghiệp ô tô.
  • Việt Nam: nhập khẩu chủ yếu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, gia công bồn bể, thiết bị y tế.

So sánh 00Cr17Mo material với các thép khác

  • So với SUS430: 00Cr17Mo chống ăn mòn tốt hơn nhờ có Mo.
  • So với SUS304: 00Cr17Mo rẻ hơn nhưng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với SUS316: 00Cr17Mo có thể thay thế trong môi trường nhẹ, nhưng không bền bằng trong môi trường biển.
  • So với SUS444: gần tương đương, SUS444 là loại cải tiến với tính hàn tốt hơn.

Xu hướng sử dụng 00Cr17Mo material

  • Ngày càng được sử dụng thay thế một phần inox 304 trong các ứng dụng không yêu cầu quá khắt khe về chống ăn mòn.
  • Nhu cầu cao trong ngành gia dụng và công nghiệp thực phẩm do giá rẻ, dễ gia công.
  • Trong tương lai, 00Cr17Mo material sẽ được ứng dụng rộng rãi hơn ở ngành ô tô và xây dựng nhờ tính kinh tế và khả năng chống oxy hóa.

Kết luận

00Cr17Mo material là thép không gỉ ferritic crôm – molypden, có hàm lượng carbon cực thấp, vừa chống ăn mòn tốt, vừa dễ gia công, phù hợp với ngành thực phẩm, hóa chất nhẹ, gia dụng và công nghiệp ô tô. Với giá thành hợp lý và khả năng chống ăn mòn khá tốt, 00Cr17Mo material là lựa chọn thay thế hiệu quả cho một số loại thép không gỉ austenitic trong nhiều ứng dụng phổ thông.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 300

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 300 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Tìm hiểu về Inox 304S11

    Tìm hiểu về Inox 304S11 và Ứng dụng của nó Inox 304S11 là gì? Inox [...]

    Ứng Dụng Của Inox 08X21H6M2T Trong Ngành Công Nghiệp Và Xây Dựng

    Ứng Dụng Của Inox 08X21H6M2T Trong Ngành Công Nghiệp Và Xây Dựng Inox 08X21H6M2T là [...]

    Inox 1.4655 Là Gì. Thành Phần, Đặc Tính Và Ứng Dụng Thực Tế

    Inox 1.4655 Là Gì? Thành Phần, Đặc Tính Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Giới [...]

    Lục Giác Inox Phi 20mm

    Lục Giác Inox Phi 20mm – Kích Thước Chuẩn, Cơ Tính Ổn Định, Chống Gỉ [...]

    Đồng C62300

    Đồng C62300 Đồng C62300 là gì? Đồng C62300 là một loại đồng nhôm hợp kim [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 150 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Tấm Đồng 13mm

    Tấm Đồng 13mm Tấm đồng 13mm là gì? Tấm đồng 13mm là vật liệu đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo