12X13 material

12X13 material

12X13 material là gì?

12X13 material là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng crôm khoảng 12–14% và carbon khoảng 0,12%. Đây là phiên bản có hàm lượng carbon cao hơn so với 08X13, nhờ vậy đạt được độ cứng và khả năng chịu mài mòn tốt hơn sau khi tôi và ram.

12X13 material thường được sử dụng trong những ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học và chống mài mòn cao, đồng thời có khả năng chống ăn mòn vừa phải trong môi trường khí quyển, nước, dầu và các dung dịch muối nhẹ.


Thành phần hóa học 12X13 material

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,12%
  • Si (Silic): ≤ 0,80%
  • Mn (Mangan): ≤ 0,80%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,030%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,025%
  • Cr (Crôm): 12,0 – 14,0%
  • Ni (Niken): ≤ 0,60%

Vai trò của các nguyên tố

  • C: quyết định khả năng nhiệt luyện, giúp tăng độ cứng và độ bền.
  • Cr: tạo màng thụ động bảo vệ chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Mn, Si: hỗ trợ khử oxy, tăng độ bền và tính hàn.
  • Ni: có mặt nhỏ, ổn định tổ chức và cải thiện khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý 12X13 material

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 550 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 18%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 207 (trạng thái ủ)
  • Độ cứng Rockwell (HRC): đạt 35 – 45 sau khi tôi và ram.
  • Khả năng chống ăn mòn: khá tốt trong không khí, nước ngọt, dầu và dung dịch muối loãng.
  • Khả năng chịu nhiệt: hoạt động ổn định ở nhiệt độ ≤ 450°C.

Ưu điểm 12X13 material

  • Có thể đạt độ cứng cao hơn 08X13 nhờ hàm lượng carbon lớn hơn.
  • Độ bền mài mòn tốt, thích hợp cho chi tiết máy chịu tải.
  • Dễ gia công bằng phương pháp rèn, cán, cắt gọt.
  • Chống ăn mòn tương đối ổn trong môi trường nhẹ.
  • Giá thành hợp lý, rẻ hơn inox austenitic như SUS304, SUS316.

Nhược điểm 12X13 material

  • Độ dẻo và độ dai thấp hơn so với 08X13.
  • Chống ăn mòn kém trong môi trường axit mạnh, nước biển, hóa chất clorua.
  • Có xu hướng giòn nếu nhiệt luyện không đúng quy trình.
  • Khó hàn hơn 08X13, cần preheat và xử lý sau hàn.

Quy trình nhiệt luyện 12X13 material

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 740 – 780°C
    • Làm nguội trong lò để cải thiện độ dẻo.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 950 – 1050°C
    • Làm nguội trong dầu hoặc không khí để đạt martensite cứng.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 200 – 300°C để duy trì độ cứng cao.
    • Ram cao 600°C để tăng độ dẻo và chống nứt.

Gia công 12X13 material

  • Rèn: tiến hành ở 1100 – 900°C.
  • Gia công cơ khí: dễ thực hiện ở trạng thái ủ, nhưng khó hơn sau nhiệt luyện.
  • Hàn: cần nhiệt độ mồi hàn và xử lý sau hàn để tránh nứt nóng.

Ứng dụng 12X13 material

  • Công nghiệp cơ khí: chế tạo trục, bánh răng, ổ trượt, bu lông, đai ốc chịu tải.
  • Ngành năng lượng: chi tiết turbine, trục bơm, van hơi.
  • Ngành dầu khí: phụ kiện bơm, chi tiết tiếp xúc dầu và khí.
  • Dao kéo công nghiệp: dao cắt, dụng cụ mài, kéo cắt.
  • Xây dựng: phụ kiện kim loại chịu ăn mòn trung bình.

So sánh 12X13 material với các thép khác

  • So với 08X13: độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao hơn, nhưng độ dai thấp hơn.
  • So với 2Cr13 và 3Cr13: độ cứng thấp hơn nhưng dẻo dai hơn.
  • So với SUS304: chống ăn mòn kém hơn, nhưng dễ nhiệt luyện đạt độ cứng.
  • So với SUS316: giá thành thấp hơn, nhưng không bền trong môi trường clorua.

Thị trường 12X13 material

  • Châu Âu: dùng nhiều trong ngành năng lượng và sản xuất thiết bị cơ khí.
  • Châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc sản xuất số lượng lớn cho ngành dao kéo và chi tiết máy.
  • Việt Nam: thường nhập khẩu để phục vụ chế tạo phụ tùng cơ khí, dao công nghiệp, chi tiết turbine và phụ kiện xây dựng.

Kết luận

12X13 material là loại thép không gỉ martensitic phổ biến với ưu điểm độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao, dễ nhiệt luyện, giá thành hợp lý. Tuy nhiên, nó không thích hợp trong môi trường hóa chất mạnh hay nước biển. Với sự cân bằng giữa tính cơ học và khả năng chống ăn mòn, 12X13 material là lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng cơ khí, năng lượng và chế tạo dụng cụ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Thể Sử Dụng Đồng 2.0065 Cho Các Thiết Bị Hoạt Động Liên Tục 24/7 Không

    Có Thể Sử Dụng Đồng 2.0065 Cho Các Thiết Bị Hoạt Động Liên Tục 24/7 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 550

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 550 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Vượt [...]

    Đồng C2680

    Đồng C2680 Đồng C2680 là gì? Đồng C2680 là một loại đồng thau vàng (Yellow [...]

    Tấm Inox 316 60mm

    Tấm Inox 316 60mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 60mm là [...]

    Tấm Đồng 2mm

    Tấm Đồng 2mm Tấm đồng 2mm là gì? Tấm đồng 2mm là vật liệu đồng [...]

    Vật liệu 403S17

    Vật liệu 403S17 Vật liệu 403S17 là gì? Vật liệu 403S17 là một loại thép [...]

    Tấm Đồng 105mm

    Tấm Đồng 105mm Tấm đồng 105mm là gì? Tấm đồng 105mm là vật liệu đồng [...]

    Tại Sao Inox STS329J3L Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí Và Hàng Hải

    Tại Sao Inox STS329J3L Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí Và Hàng Hải? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo