X8Cr28 material

X8Cr28 material

X8Cr28 material là gì?

X8Cr28 material là một loại thép không gỉ ferritic có hàm lượng crôm rất cao, thường dao động từ 26–28%. Với đặc điểm này, X8Cr28 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường oxy hóa mạnh hoặc môi trường có chứa axit yếu và muối. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính bền hóa học, độ ổn định cao và khả năng duy trì cơ tính ở nhiệt độ cao.

Khác với thép không gỉ austenitic (như SUS304, SUS316), X8Cr28 material không chứa niken hoặc chỉ chứa lượng rất thấp, do đó giá thành rẻ hơn nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất chống ăn mòn tốt. Nó thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt, sản xuất thiết bị y tế, dụng cụ nhà bếp và công nghiệp thực phẩm.


Thành phần hóa học X8Cr28 material

Thành phần hóa học điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,00%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crôm): 26,0 – 28,0%
  • Ni (Niken): ≤ 0,60% (thường rất thấp hoặc gần như không có)

Vai trò các nguyên tố hợp kim

  • Crôm (Cr): quyết định khả năng chống ăn mòn, giúp thép X8Cr28 chống oxy hóa mạnh.
  • Carbon (C): thấp để hạn chế sự tạo cacbit, duy trì tính dẻo và khả năng hàn.
  • Mangan (Mn), Silic (Si): tăng cường độ bền và hỗ trợ quá trình khử oxy khi luyện thép.

Tính chất cơ lý X8Cr28 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 520 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài tương đối: 18 – 22%
  • Độ cứng Brinell (HB): 160 – 200 HB
  • Khả năng chống oxy hóa: xuất sắc ở nhiệt độ lên đến 1000°C
  • Tính hàn: trung bình, cần kiểm soát nhiệt khi hàn để tránh nứt nóng
  • Độ dai va đập: thấp hơn so với thép austenitic, dễ giòn ở nhiệt độ thấp

Ưu điểm X8Cr28 material

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ hàm lượng Cr rất cao.
  • Bền trong môi trường axit hữu cơ loãng, dung dịch muối và khí quyển khắc nghiệt.
  • Khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao.
  • Giá thành rẻ hơn inox austenitic do hàm lượng Ni thấp.
  • Ổn định kích thước, ít biến dạng khi làm việc ở nhiệt độ cao.

Nhược điểm X8Cr28 material

  • Độ dẻo và độ dai va đập thấp, đặc biệt ở môi trường lạnh.
  • Tính hàn hạn chế, dễ xảy ra nứt khi hàn nếu không kiểm soát tốt.
  • Độ bền mỏi thấp hơn thép austenitic.
  • Không thích hợp cho môi trường axit mạnh như HCl, H2SO4 đậm đặc.

Quy trình nhiệt luyện X8Cr28 material

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 800 – 900°C
    • Làm nguội trong lò hoặc không khí tĩnh.
  2. Tôi (Quenching):
    • Ít khi áp dụng do X8Cr28 là thép ferritic, không đạt được độ cứng cao khi tôi.
  3. Ram (Tempering):
    • Có thể áp dụng để tăng độ dẻo và giảm ứng suất sau hàn hoặc tạo hình.

Ứng dụng X8Cr28 material

  • Ngành công nghiệp hóa chất: chế tạo bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất oxy hóa.
  • Ngành thực phẩm: thiết bị chế biến, dao, kéo, dụng cụ bếp.
  • Ngành năng lượng: bộ phận chịu nhiệt, bộ phận trao đổi nhiệt.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế cần chống gỉ.
  • Ngành cơ khí: chi tiết máy làm việc trong môi trường ăn mòn.

So sánh X8Cr28 material với các thép khác

  • So với SUS304: khả năng chống ăn mòn Cl⁻ kém hơn nhưng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao tốt hơn.
  • So với SUS316: chống rỗ pitting kém hơn, nhưng giá rẻ hơn nhờ ít Ni.
  • So với X20Cr13, X30Cr13: chống ăn mòn vượt trội do hàm lượng Cr cao hơn.
  • So với Inox 430: bền hóa học tốt hơn, đặc biệt trong môi trường axit yếu.

Thị trường và xu hướng X8Cr28 material

  • Châu Âu: sử dụng nhiều trong công nghiệp thực phẩm và y tế.
  • Châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc ứng dụng trong sản xuất dao kéo, dụng cụ bếp.
  • Việt Nam: X8Cr28 ngày càng được quan tâm trong ngành chế biến thực phẩm, cơ khí chế tạo và thiết bị công nghiệp.

Kết luận

X8Cr28 material là thép không gỉ ferritic có hàm lượng crôm cực cao, mang lại khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa vượt trội. Nhờ những ưu điểm này, nó được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, hóa chất, y tế và cơ khí chế tạo. Mặc dù có một số hạn chế về độ dẻo và khả năng hàn, nhưng với chi phí hợp lý và tính bền hóa học cao, X8Cr28 vẫn là lựa chọn tối ưu cho nhiều ngành công nghiệp hiện nay.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 321 0.30mm

    Cuộn Inox 321 0.30mm – Chịu Nhiệt Tốt, Mỏng Nhẹ, Gia Công Linh Hoạt Cuộn [...]

    Vật liệu UNS S44600

    Vật liệu UNS S44600 Vật liệu UNS S44600 là gì? Vật liệu UNS S44600 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 17 – Giải Pháp Gia Công Chính Xác Hiệu [...]

    Cuộn Đồng 0.7mm

    Cuộn Đồng 0.7mm Cuộn đồng 0.7mm là gì? Cuộn đồng 0.7mm là dải đồng lá [...]

    Thép Inox Austenitic SUSXM7

    Thép Inox Austenitic SUSXM7 Thép Inox Austenitic SUSXM7 là gì? Thép Inox Austenitic SUSXM7 là [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    12X13 material

    12X13 material 12X13 material là gì? 12X13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Shim Chêm Đồng 0.6mm

    Shim Chêm Đồng 0.6mm Shim Chêm Đồng 0.6mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.6mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo