Z10CF17 material

Thép không gỉ X6CrNiMoB17-12-2

Z10CF17 material

Z10CF17 material là gì?

Z10CF17 material là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng crôm khoảng 16 – 18% và carbon ở mức trung bình (0,08 – 0,15%). Mác thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn và khả năng chống ăn mòn ở mức khá. Với thành phần crôm lớn hơn so với các thép 12 – 13% Cr, Z10CF17 có độ bền ăn mòn tốt hơn, đặc biệt trong môi trường nước và không khí.

Z10CF17 còn được ứng dụng nhiều trong ngành cơ khí, dao kéo, dụng cụ y tế, chi tiết máy, bơm và van công nghiệp, nơi yêu cầu vừa cứng chắc vừa có độ chống gỉ nhất định.


Thành phần hóa học Z10CF17 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0,08 – 0,15%
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,50%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crôm): 16,0 – 18,0%
  • Ni (Niken): ≤ 0,60%

Ý nghĩa các nguyên tố

  • Crôm (Cr): tăng cường khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn.
  • Carbon (C): giúp thép đạt độ cứng cao sau quá trình tôi.
  • Mangan (Mn) & Silic (Si): cải thiện độ bền, hỗ trợ quá trình luyện kim.
  • Phốt pho (P) & Lưu huỳnh (S): cần kiểm soát ở mức thấp để tránh làm giòn thép.

Tính chất cơ lý Z10CF17 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 300 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: 12 – 18%
  • Độ cứng Brinell (HB): 190 – 220 HB (trạng thái ủ)
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 40 – 52 HRC (sau tôi luyện)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt hơn nhóm 12% Cr (X12Cr13, X20Cr13), nhưng kém hơn thép austenitic 304/316.
  • Khả năng gia công: ở mức trung bình, cần gia công khi thép ở trạng thái ủ.

Ưu điểm Z10CF17 material

  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép martensitic 12 – 13% Cr.
  • Độ cứng và độ bền cơ học cao sau tôi.
  • Có thể đạt được bề mặt đánh bóng đẹp.
  • Ứng dụng rộng trong dao kéo, chi tiết máy, van công nghiệp.
  • Giá thành hợp lý hơn thép austenitic như 304 hay 316.

Nhược điểm Z10CF17 material

  • Tính hàn kém, dễ nứt nếu không xử lý nhiệt đúng cách.
  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển.
  • Độ dai va đập thấp hơn so với nhóm austenitic.
  • Gia công khó khăn sau khi tôi cứng.

Quy trình nhiệt luyện Z10CF17 material

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 750 – 800°C.
    • Làm nguội chậm trong lò để đạt trạng thái dẻo tốt nhất.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 950 – 1050°C.
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 200 – 300°C để duy trì độ cứng cao.
    • Nhiệt độ: 500 – 600°C để tăng độ dai và giảm ứng suất.

Gia công Z10CF17 material

  • Tiện, phay, khoan: nên thực hiện ở trạng thái ủ để giảm mài mòn dao cụ.
  • Đánh bóng: dễ đạt bề mặt sáng bóng, thích hợp cho dao kéo và chi tiết trang trí.
  • Mài: có thể đạt độ sắc bén cao.
  • Hàn: hạn chế, cần pre-heat và xử lý sau hàn để tránh nứt.

Ứng dụng Z10CF17 material

  • Dao kéo: dao bếp, dao công nghiệp, dụng cụ cắt gọt.
  • Ngành y tế: dao mổ, kéo y tế, dụng cụ phẫu thuật.
  • Ngành bơm – van: trục bơm, cánh bơm, vòng đệm, van công nghiệp.
  • Ngành cơ khí: trục turbine, chi tiết chịu mài mòn.
  • Trang trí: phụ kiện cần bề mặt sáng bóng và chống gỉ vừa phải.

So sánh Z10CF17 material với các mác thép khác

  • So với X12Cr13: Z10CF17 chống ăn mòn tốt hơn nhờ Cr cao hơn.
  • So với X20Cr13: Z10CF17 cân bằng hơn giữa độ cứng và khả năng chống gỉ.
  • So với 304: Z10CF17 cứng hơn nhiều nhưng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với 316: Z10CF17 rẻ hơn, cứng hơn nhưng không phù hợp môi trường biển.

Kết luận

Z10CF17 material là thép không gỉ martensitic có hàm lượng Cr cao, mang lại sự kết hợp giữa độ cứng, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công hợp lý. Với ưu điểm vượt trội, loại thép này được sử dụng rộng rãi trong dao kéo, dụng cụ y tế, chi tiết cơ khí, ngành bơm – van và thiết bị công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox DX 2202 Có Thể Hàn Được Không. Có Cần Kỹ Thuật Đặc Biệt Không

    Inox DX 2202 Có Thể Hàn Được Không? Có Cần Kỹ Thuật Đặc Biệt Không? [...]

    Thép Inox 254SMO

    Thép Inox 254SMO Thép Inox 254SMO là gì? Thép Inox 254SMO là một loại thép [...]

    Thép Inox Martensitic 2380

    Thép Inox Martensitic 2380 Thép Inox Martensitic 2380 là gì? Thép Inox Martensitic 2380 là [...]

    SAE 51430F material

    SAE 51430F material SAE 51430F material là gì? SAE 51430F material là một loại thép [...]

    Giá Inox 303 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Trên Thị Trường

    Giá Inox 303 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Trên Thị Trường 1. Inox [...]

    Inox X2CrNiN23-4 Khác Gì So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304 Hoặc SUS316

    Inox X2CrNiN23-4 Khác Gì So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304 Hoặc SUS316? Inox [...]

    Inox SUSXM7

    Inox SUSXM7 Inox SUSXM7 là gì? Inox SUSXM7 là thép không gỉ martensitic hợp kim [...]

    Thép 1.4319

    Thép 1.4319 Thép 1.4319 là gì? Thép 1.4319 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo