Z6C13 material

Z6C13 material

Z6C13 material là gì?

Z6C13 material là một loại thép không gỉ martensitic với hàm lượng crôm khoảng 12 – 14% và carbon ở mức trung bình (0,15 – 0,20%). Đây là loại thép thuộc nhóm inox 420 theo tiêu chuẩn quốc tế, nổi bật với khả năng tôi cứng cao, đạt độ cứng Rockwell (HRC) từ 48 – 54 sau nhiệt luyện, đồng thời có độ bền mài mòn và khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường tự nhiên, nước ngọt, dầu mỡ và khí quyển.

Z6C13 material thường được ứng dụng trong dao kéo, dụng cụ cắt gọt, phụ kiện y tế, chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp nhờ khả năng kết hợp giữa độ cứng, khả năng chống gỉ và chi phí hợp lý.


Thành phần hóa học Z6C13 material

Thành phần hóa học điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0,15 – 0,20%
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,50%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crôm): 12,0 – 14,0%
  • Ni (Niken): ≤ 0,60%

Vai trò các nguyên tố

  • Crôm (Cr): tạo lớp màng thụ động giúp thép chống oxy hóa.
  • Carbon (C): giúp thép đạt độ cứng cao sau khi tôi.
  • Mangan (Mn) & Silic (Si): cải thiện tính cơ học và hỗ trợ quá trình luyện kim.
  • Phốt pho (P) & Lưu huỳnh (S): cần hạn chế để tránh làm giòn thép.

Tính chất cơ lý Z6C13 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 650 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 280 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: 12 – 18%
  • Độ cứng Brinell (HB): 190 – 220 HB (trạng thái ủ)
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 48 – 54 HRC (sau khi tôi luyện)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường tự nhiên, dầu mỡ, khí quyển; kém hơn trong môi trường axit mạnh, nước biển.
  • Khả năng chịu mài mòn: rất tốt, đặc biệt khi được tôi đến HRC cao.

Ưu điểm Z6C13 material

  • Khả năng tôi cứng cao, đạt độ cứng vượt trội.
  • Chống mài mòn tốt, giữ lưỡi cắt sắc bén lâu.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép cacbon thông thường.
  • Có thể đánh bóng gương, phù hợp cho dao kéo cao cấp.
  • Giá thành hợp lý so với thép không gỉ austenitic.

Nhược điểm Z6C13 material

  • Độ dai và độ dẻo thấp hơn thép không gỉ austenitic (304, 316).
  • Tính hàn kém, dễ nứt nếu không xử lý sau hàn.
  • Chống ăn mòn kém trong môi trường chứa Cl⁻ (nước biển, muối).
  • Gia công khó khăn sau khi tôi cứng.

Quy trình nhiệt luyện Z6C13 material

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 750 – 800°C.
    • Làm nguội chậm trong lò để đạt tính dẻo, thuận lợi cho gia công.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 980 – 1050°C.
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí để tạo tổ chức martensite.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 200 – 300°C → giữ độ cứng cao.
    • Nhiệt độ: 500 – 600°C → tăng độ dẻo dai, giảm ứng suất.

Gia công Z6C13 material

  • Tiện, phay, khoan: nên thực hiện khi thép ở trạng thái ủ.
  • Mài & đánh bóng: đạt độ bóng cao, dùng nhiều trong dao kéo.
  • Hàn: hạn chế, cần pre-heat và ram sau hàn.

Ứng dụng Z6C13 material

  • Dao kéo: dao bếp, kéo, dao công nghiệp.
  • Ngành y tế: dao mổ, kéo phẫu thuật, dụng cụ y tế.
  • Ngành cơ khí: trục bơm, vòng đệm, cánh bơm.
  • Trang trí: phụ kiện yêu cầu sáng bóng, chống gỉ vừa phải.
  • Dụng cụ cắt gọt: mũi khoan, dao cắt, lưỡi dao công nghiệp.

So sánh Z6C13 material với các mác thép khác

  • So với X12Cr13: Z6C13 có độ cứng và khả năng mài mòn tốt hơn.
  • So với X20Cr13: Z6C13 cân bằng hơn giữa chống ăn mòn và độ cứng.
  • So với 304: Z6C13 cứng hơn nhiều nhưng kém hơn về chống gỉ.
  • So với 316: Z6C13 rẻ hơn, chịu mài mòn tốt hơn nhưng không phù hợp trong môi trường biển.

Kết luận

Z6C13 material là loại thép không gỉ martensitic 13% Cr với khả năng kết hợp tốt giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vừa phải. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng như dao kéo, dụng cụ y tế, chi tiết cơ khí, bơm – van công nghiệp. Với giá thành hợp lý và khả năng gia công linh hoạt, Z6C13 được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Mua Inox 1.4655 Ở Đâu Chất Lượng Cao Giá Tốt

    Mua Inox 1.4655 Ở Đâu Chất Lượng Cao, Giá Tốt? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Vật liệu UNS S44600

    Vật liệu UNS S44600 Vật liệu UNS S44600 là gì? Vật liệu UNS S44600 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 52

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 52 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Thép 201-2

    Thép 201-2 Thép 201-2 là gì? Thép 201-2 là một trong những mác thép không [...]

    Thép không gỉ Z10CF17

    Thép không gỉ Z10CF17 Thép không gỉ Z10CF17 là gì? Thép không gỉ Z10CF17 là [...]

    Thép UNS S31050

    Thép UNS S31050 Thép UNS S31050 là gì? Thép UNS S31050 là thép không gỉ [...]

    Thép Inox Austenitic SUS316N

    Thép Inox Austenitic SUS316N Thép Inox Austenitic SUS316N là gì? Thép Inox Austenitic SUS316N là [...]

    Thép Inox Austenitic 330

    Thép Inox Austenitic 330 Thép Inox Austenitic 330 là gì? Thép Inox Austenitic 330 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo