Z20C13 material

Z20C13 material

Z20C13 material là gì?

Z20C13 material là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng crôm 12 – 14%carbon cao (0,35 – 0,45%), thuộc nhóm thép không gỉ 420 theo tiêu chuẩn quốc tế. Đây là loại thép được biết đến với khả năng tôi cứng vượt trội, độ cứng có thể đạt tới 56 – 58 HRC sau khi nhiệt luyện, cùng với độ bền mài mòn rất cao.

Do hàm lượng carbon cao hơn so với các mác như Z6C13 hay Z12C13, Z20C13 material thường được sử dụng trong các ứng dụng dao cắt, dụng cụ mài mòn, chi tiết cơ khí chịu tải trọng và ma sát lớn, nơi yêu cầu độ cứng, khả năng giữ lưỡi và chống mài mòn hơn là độ dẻo dai.


Thành phần hóa học Z20C13 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0,35 – 0,45%
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,50%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crôm): 12,0 – 14,0%
  • Ni (Niken): ≤ 0,60%

Vai trò các nguyên tố

  • Carbon (C): quyết định khả năng tôi cứng và độ cứng cao sau nhiệt luyện.
  • Crôm (Cr): tạo khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền nhiệt.
  • Mangan (Mn) và Silic (Si): hỗ trợ cải thiện cơ tính và quá trình luyện kim.
  • Phốt pho (P) và Lưu huỳnh (S): cần giữ ở mức thấp để tránh làm giòn thép.

Tính chất cơ lý Z20C13 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 800 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 320 – 400 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 12%
  • Độ cứng Brinell (HB): 220 – 250 HB (trạng thái ủ)
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 56 – 58 HRC (sau tôi và ram thấp)
  • Độ bền mài mòn: rất cao, phù hợp ứng dụng cắt gọt và chi tiết chịu tải.
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong khí quyển, dầu mỡ, môi trường nước ngọt; kém trong môi trường clorua, axit hoặc nước biển.

Ưu điểm Z20C13 material

  • Độ cứng cao, chịu mài mòn tốt.
  • Khả năng giữ lưỡi sắc bén lâu dài.
  • Có thể đánh bóng gương, dùng cho dao kéo cao cấp.
  • Giá thành hợp lý hơn so với thép không gỉ austenitic.

Nhược điểm Z20C13 material

  • Độ dẻo và độ dai thấp, giòn hơn so với Z12C13 hay 304.
  • Khả năng hàn rất kém, dễ nứt khi hàn.
  • Chống ăn mòn kém trong môi trường khắc nghiệt (biển, hóa chất).
  • Gia công cơ khí khó khăn sau khi tôi cứng.

Quy trình nhiệt luyện Z20C13 material

  1. Ủ (Annealing):
    • 750 – 800°C, giữ nhiệt rồi làm nguội chậm để đạt tính dẻo.
  2. Tôi (Quenching):
    • 1000 – 1050°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí để hình thành martensite.
  3. Ram (Tempering):
    • Ram ở 200 – 300°C: giữ độ cứng cao, phù hợp dao cắt.
    • Ram ở 500 – 600°C: tăng độ dẻo dai, giảm giòn gãy.

Gia công Z20C13 material

  • Gia công cắt gọt: nên thực hiện khi thép ở trạng thái ủ để tránh gãy dao.
  • Mài & đánh bóng: dễ đạt bề mặt sáng bóng, đặc biệt phù hợp cho dao kéo.
  • Hàn: hạn chế, cần nung nóng trước và ram sau hàn.

Ứng dụng Z20C13 material

  • Dao kéo cao cấp: dao bếp, dao công nghiệp, dao cắt giấy, dao cắt gỗ.
  • Ngành y tế: một số loại dao mổ, dụng cụ cắt cần độ cứng cao.
  • Cơ khí: chi tiết trục bơm, vòng đệm, bánh răng nhỏ, phụ kiện chịu mài mòn.
  • Công cụ kỹ thuật: mũi khoan, lưỡi cưa, dao tiện, dao phay.

So sánh Z20C13 material với các mác thép khác

  • So với Z6C13: Z20C13 cứng hơn nhiều, nhưng kém hơn về độ dai và dễ gãy hơn.
  • So với Z12C13: Z20C13 có hàm lượng carbon cao hơn → độ cứng vượt trội.
  • So với 304: Z20C13 cứng hơn nhiều, nhưng khả năng chống ăn mòn yếu hơn.
  • So với 316: Z20C13 rẻ hơn, chịu mài mòn tốt hơn, nhưng không dùng trong môi trường biển.

Kết luận

Z20C13 material là loại thép không gỉ martensitic 13% Cr, carbon cao, có ưu điểm độ cứng vượt trội, khả năng giữ lưỡi sắc bén và độ bền mài mòn cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho dao kéo, dụng cụ cắt, chi tiết cơ khí chịu ma sát và tải trọng lớn. Tuy nhiên, với hạn chế về độ dẻo và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, cần cân nhắc khi sử dụng trong điều kiện hóa chất hoặc nước biển.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X2CrTiNbVCu22 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrTiNbVCu22 và Ứng dụng của nó Inox X2CrTiNbVCu22 – Thép Ferritic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 46

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 46 – Giải Pháp Vượt Trội Cho Cơ Khí [...]

    Đồng CuZn38Sn1

    Đồng CuZn38Sn1 Đồng CuZn38Sn1 là gì? Đồng CuZn38Sn1 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Inox 630 Và Ứng Dụng Trong Ngành Ô Tô: Tại Sao Chọn Loại Vật Liệu Này

    Inox 630 Và Ứng Dụng Trong Ngành Ô Tô: Tại Sao Chọn Loại Vật Liệu [...]

    Z8CD17.01 material

    Z8CD17.01 material Z8CD17.01 material là gì? Z8CD17.01 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox X3CrNiMo13-4

    Tìm hiểu về Inox X3CrNiMo13-4 và Ứng dụng của nó Inox X3CrNiMo13-4 là gì? Inox [...]

    Inox 329J1 Có Dễ Gia Công Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Gia Công

    Inox 329J1 Có Dễ Gia Công Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Gia Công? 1. [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 52mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 52mm – Độ Bền Cao, Kháng Gỉ Tốt, Phù Hợp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo