430F material

430F material

430F material là gì?

430F material là một loại thép không gỉ ferritic được hợp kim hóa với crôm khoảng 16–18% và bổ sung thêm lưu huỳnh (S) nhằm cải thiện khả năng gia công cắt gọt. Đây là phiên bản cải tiến của thép không gỉ 430 thông thường, vốn đã có khả năng chống ăn mòn khá tốt trong môi trường nhẹ. Nhờ sự bổ sung lưu huỳnh, 430F có tính gia công vượt trội, rất thích hợp cho các ứng dụng cần sản xuất hàng loạt bằng tiện, phay hoặc gia công CNC.

Khác với thép austenitic như 304 hay 316, 430F có cấu trúc ferritic, không chứa niken nên chi phí thấp hơn, dễ dàng sản xuất ở quy mô lớn. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn và độ dẻo của nó kém hơn so với nhóm thép austenitic.


Thành phần hóa học 430F material

Thành phần hóa học điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,12%
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,25%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): 0,15 – 0,35%
  • Cr (Crôm): 16,0 – 18,0%
  • Ni (Niken): ≤ 0,60%
  • Fe (Sắt): Còn lại

So với thép 430 thông thường, sự khác biệt lớn nhất nằm ở hàm lượng S, giúp cải thiện đáng kể khả năng gia công nhưng làm giảm đôi chút độ dai và chống ăn mòn.


Tính chất cơ lý của 430F material

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 450 – 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 280 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 20 – 25%
  • Độ cứng (Hardness): 150 – 200 HB (tùy trạng thái nhiệt luyện)

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~7,7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1500 – 1530 °C
  • Độ dẫn nhiệt: 25 W/m·K
  • Điện trở suất: 0,60 µΩ·m
  • Mô-đun đàn hồi (E): 200 GPa
  • Tính từ tính: Có từ tính mạnh do cấu trúc ferritic.

Ưu điểm của 430F material

  • Khả năng gia công tuyệt vời: Nhờ có lưu huỳnh, dễ dàng gia công trên máy tiện, phay, CNC.
  • Chi phí thấp: Không chứa niken nên giá thành rẻ hơn inox 304 hay 316.
  • Khả năng đánh bóng tốt: Thích hợp cho các chi tiết yêu cầu thẩm mỹ.
  • Tính từ tính cao: Có thể ứng dụng trong các linh kiện cần đặc tính từ.
  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải: Tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt như khí quyển, môi trường khô.

Nhược điểm của 430F material

  • Chống ăn mòn hạn chế: Kém hơn so với thép 304 và 316, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
  • Khả năng hàn kém: Lưu huỳnh làm thép dễ nứt khi hàn.
  • Độ dẻo và độ dai thấp: Không thích hợp cho các chi tiết chịu va đập mạnh.
  • Không dùng được trong nước biển: Nhanh chóng bị rỗ và ăn mòn điểm.

Ứng dụng của 430F material

  • Ngành cơ khí chính xác: Bu lông, ốc vít, trục, bánh răng, vòng bi.
  • Ngành điện – điện tử: Chi tiết từ tính, phụ kiện máy móc.
  • Ngành chế tạo máy: Phụ kiện CNC, các chi tiết đòi hỏi gia công hàng loạt.
  • Ngành ô tô: Các bộ phận bên trong không tiếp xúc trực tiếp với môi trường ăn mòn.
  • Ngành dân dụng: Dao kéo, dụng cụ gia dụng, phụ kiện nội thất.

Quy trình nhiệt luyện 430F material

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 790 – 850 °C
    • Làm nguội chậm trong lò để giảm ứng suất và làm mềm kim loại.
  2. Tôi (Hardening):
    • 430F không được tôi như thép martensitic, chỉ có thể cải thiện cơ tính bằng gia công nguội.
  3. Ram (Tempering):
    • Thường không áp dụng, chỉ dùng trong các chi tiết đặc biệt.

Khả năng gia công CNC của 430F material

430F được đánh giá là thép không gỉ dễ gia công nhất trong nhóm ferritic:

  • Gia công tốc độ cao: Dao cụ ít bị mòn.
  • Chi phí thấp: Giảm thời gian gia công và tuổi thọ dao cụ kéo dài.
  • Bề mặt hoàn thiện tốt: Thích hợp với chi tiết yêu cầu độ nhẵn.
  • Ứng dụng trong sản xuất hàng loạt: Bu lông, trục nhỏ, phụ kiện máy móc.

Phân tích thị trường tiêu thụ 430F material

  • Ngành cơ khí chế tạo: Nhu cầu lớn cho các chi tiết gia công CNC.
  • Ngành điện tử và gia dụng: Dùng trong các linh kiện nhỏ, chi tiết từ tính.
  • Thị trường châu Á: Đặc biệt tại Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, thép 430F được sản xuất và tiêu thụ nhiều cho ngành công nghiệp phụ trợ.
  • Xu hướng: Với sự phát triển của ngành gia công CNC, thép 430F ngày càng được ưa chuộng nhờ khả năng gia công nhanh và giá thành rẻ.

Kết luận

430F material là loại thép không gỉ ferritic đặc biệt, được cải tiến từ thép 430 nhờ bổ sung lưu huỳnh để tăng khả năng gia công. Nó phù hợp cho các ứng dụng cơ khí chính xác, phụ kiện CNC, bu lông, ốc vít, trục nhỏ… Ưu điểm nổi bật là gia công dễ dàng, chi phí thấp, từ tính cao. Tuy nhiên, nhược điểm là khả năng chống ăn mòn và hàn kém, không thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox N08904

    Tìm hiểu về Inox N08904 và Ứng dụng của nó Inox N08904 là gì? Inox [...]

    Giá Inox S32101 Hôm Nay

    Giá Inox S32101 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox S32101 là dòng thép [...]

    Ống Inox 304 Phi 320mm

    Ống Inox 304 Phi 320mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.65mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.65mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.65mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 75 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 29

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 29 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 65

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 65 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 65 là gì? Lục [...]

    Thép Inox Austenitic STS305

    Thép Inox Austenitic STS305 Thép Inox Austenitic STS305 là gì? Thép Inox Austenitic STS305 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo