Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3

Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3 là gì?

Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3 là loại thép không gỉ austenitic hợp kim molypden, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt chống pitting và ăn mòn kẽ hở trong môi trường clorua. Loại thép này còn được ổn định hóa bằng Ni cao và bổ sung Mo, giúp duy trì tính chất cơ lý và chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, thích hợp cho các ứng dụng hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế và hàng hải.

X2CrNiMo17-12-3 được biết đến theo tiêu chuẩn quốc tế là SUS316L hoặc 1.4435, với giảm hàm lượng C so với loại X2CrNiMo17-12-2, giúp ngăn ngừa carbua hóa tại mối hàn, giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên, đồng thời duy trì độ bền cơ học và dẻo dai cao.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2,0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Cr (Crôm): 16,5 – 18,5%
  • Ni (Niken): 10 – 13%
  • Mo (Molypden): 2 – 2,5%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp ngăn ngừa hình thành cacbua Cr tại mối hàn, Molypden cải thiện khả năng chống pitting và ăn mòn kẽ hở, Ni duy trì dẻo dai và bền cơ học cho thép.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 500 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 – 250 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 40 – 50%
  • Độ cứng (Hardness): 170 – 210 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,0 – 16,5 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,72 – 0,75 µΩ·m
  • Từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt chống pitting và ăn mòn kẽ hở trong môi trường clorua, nước biển, dung dịch hóa chất và thực phẩm.
  • Ổn định cấu trúc nhờ hàm lượng C thấp, giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên tại mối hàn.
  • Dẻo dai và chịu va đập tốt, duy trì tính chất cơ lý trong nhiều điều kiện môi trường.
  • Khả năng hàn xuất sắc, dễ hàn TIG, MIG hoặc hồ quang mà ít bị ăn mòn sau hàn.
  • Ổn định cấu trúc austenitic, thích hợp cho môi trường nhiệt độ thấp và cao.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, doa, cắt laser và đánh bóng.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3

  • Chi phí cao hơn inox 316 thông thường, do bổ sung molypden và kiểm soát carbon thấp.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học hạn chế, không thích hợp môi trường va đập mạnh.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn, đặc biệt với chi tiết dày, để đảm bảo hiệu suất chống ăn mòn sau hàn.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3

X2CrNiMo17-12-3 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất và dầu khí: bồn chứa, van, ống dẫn, bơm, chi tiết tiếp xúc hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn cao.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị phòng thí nghiệm, bồn chứa và ống dẫn.
  • Hàng hải và công nghiệp biển: lan can, cầu thang, tấm ốp chịu nước biển, chi tiết tàu biển và cấu kiện ngoài trời.
  • Ngành công nghiệp cơ khí: chi tiết máy, trục, bánh răng, bulông và linh kiện chịu ăn mòn mạnh.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công với các chi tiết cơ bản; tiện, phay, khoan, doa, cắt laser.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; chi tiết dày nên hàn chậm để giảm ứng suất; hàm lượng C thấp giúp giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên sau hàn.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; có thể ủ để giảm ứng suất và tăng dẻo dai.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3

  • Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua, dung dịch hóa chất oxy hóa mạnh, nước biển và thực phẩm.
  • Chống pitting, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hạt biên cao, nhờ bổ sung molypden và hàm lượng C thấp.
  • Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao, duy trì cấu trúc austenitic và tính chất cơ lý.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3

  • Thị trường thế giới: Loại thép austenitic molypden C thấp được ưa chuộng trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế, hàng hải nhờ khả năng chống ăn mòn cao, ổn định và độ bền cơ học vượt trội.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc; ứng dụng trong hóa chất, thực phẩm, y tế, cơ khí chính xác và hàng hải.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng mạnh do nhu cầu chi tiết chống ăn mòn, linh kiện chịu môi trường clorua, dung dịch hóa chất oxy hóa và chi tiết hàn.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3 là loại thép không gỉ chứa molypden, hàm lượng C thấp, chống ăn mòn vượt trội, dẻo dai và bền cơ học, phù hợp cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và chi tiết cơ khí chịu ăn mòn mạnh. Nhờ bổ sung Mo và kiểm soát C thấp, thép này ổn định cấu trúc austenitic, chống pitting, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hạt biên, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X2CrNiMo17-12-3…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy

đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X39CrMo17-1

    Tìm hiểu về Inox X39CrMo17-1 và Ứng dụng của nó Inox X39CrMo17-1 là gì? Inox [...]

    Lý Do Nên Chọn Inox 305 Cho Sản Xuất Dụng Cụ Gia Dụng

    Lý Do Nên Chọn Inox 305 Cho Sản Xuất Dụng Cụ Gia Dụng 1. Giới [...]

    Láp Đồng Phi 75

    Láp Đồng Phi 75 Láp Đồng Phi 75 là gì? Láp Đồng Phi 75 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 7

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 7 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Chịu Mài [...]

    Tấm Inox 201 16mm Là Gì

    Tấm Inox 201 16mm Là Gì? Tấm Inox 201 16mm là sản phẩm inox có [...]

    Vật liệu 00Cr17Mo

    Vật liệu 00Cr17Mo Vật liệu 00Cr17Mo là gì? Vật liệu 00Cr17Mo là một loại thép [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 2324

    Tìm Hiểu Về Inox 2324 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 2324 [...]

    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Quan Trọng Của Inox F61

    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Quan Trọng Của Inox F61 Giới Thiệu Inox F61 (UNS [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo