Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18-14-3

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18-14-3

Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18-14-3 là gì?

Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18-14-3 là loại thép không gỉ austenitic hợp kim cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt trong môi trường clorua, dung dịch hóa chất oxy hóa và nước biển. Loại thép này được ổn định hóa bằng Ni cao và bổ sung Mo, đồng thời kiểm soát hàm lượng carbon thấp, giúp ngăn ngừa carbua hóa tại mối hàn và duy trì tính chất cơ lý bền vững.

X2CrNiMo18-14-3 còn được biết đến theo tiêu chuẩn quốc tế là SUS317L hoặc 1.4581, với hàm lượng Cr 18%, Ni 14%, Mo 3%, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn pitting và ăn mòn kẽ hở so với các loại inox 316 thông thường. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế, hàng hải và cơ khí chính xác.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18-14-3

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2,0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Cr (Crôm): 17,5 – 18,5%
  • Ni (Niken): 13 – 15%
  • Mo (Molypden): 2,5 – 3,5%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Molypden và niken cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn pitting, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn tổng thể, trong khi carbon thấp ngăn ngừa hiện tượng ăn mòn hạt biên tại mối hàn.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18-14-3

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 500 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 – 250 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 40 – 50%
  • Độ cứng (Hardness): 170 – 210 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,0 – 16,5 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,72 – 0,75 µΩ·m
  • Từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18-14-3

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, nước biển, dung dịch hóa chất oxy hóa và thực phẩm.
  • Ổn định cấu trúc nhờ hàm lượng C thấp, giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên tại mối hàn.
  • Dẻo dai và chịu va đập tốt, duy trì tính chất cơ lý trong nhiều điều kiện môi trường.
  • Khả năng hàn xuất sắc, dễ hàn TIG, MIG hoặc hồ quang mà ít bị ăn mòn sau hàn.
  • Ổn định cấu trúc austenitic, thích hợp cho môi trường nhiệt độ thấp và cao.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, doa, cắt laser và đánh bóng.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18-14-3

  • Chi phí cao hơn inox 316 và 316L thông thường, do bổ sung Mo và Ni cao.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học hạn chế, không thích hợp môi trường va đập mạnh.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn, đặc biệt với chi tiết dày, để đảm bảo hiệu suất chống ăn mòn sau hàn.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18-14-3

X2CrNiMo18-14-3 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất và dầu khí: bồn chứa, van, ống dẫn, bơm, chi tiết tiếp xúc hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn cao.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị phòng thí nghiệm, bồn chứa và ống dẫn.
  • Hàng hải và công nghiệp biển: lan can, cầu thang, tấm ốp chịu nước biển, chi tiết tàu biển và cấu kiện ngoài trời.
  • Ngành công nghiệp cơ khí: chi tiết máy, trục, bánh răng, bulông và linh kiện chịu ăn mòn mạnh.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18-14-3

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công với các chi tiết cơ bản; tiện, phay, khoan, doa, cắt laser.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; chi tiết dày nên hàn chậm để giảm ứng suất; hàm lượng C thấp giúp giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên sau hàn.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; có thể ủ để giảm ứng suất và tăng dẻo dai.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18-14-3

  • Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua, dung dịch hóa chất oxy hóa mạnh, nước biển và thực phẩm.
  • Chống pitting, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hạt biên cao, nhờ bổ sung molypden, niken cao và hàm lượng C thấp.
  • Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao, duy trì cấu trúc austenitic và tính chất cơ lý.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18-14-3

  • Thị trường thế giới: Loại thép austenitic molypden C thấp được ưa chuộng trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế, hàng hải nhờ khả năng chống ăn mòn cao, ổn định và độ bền cơ học vượt trội.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc; ứng dụng trong hóa chất, thực phẩm, y tế, cơ khí chính xác và hàng hải.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng mạnh do nhu cầu chi tiết chống ăn mòn, linh kiện chịu môi trường clorua, dung dịch hóa chất oxy hóa và chi tiết hàn.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18-14-3 là loại thép không gỉ chứa molypden, Ni cao, hàm lượng C thấp, chống ăn mòn vượt trội, dẻo dai và bền cơ học, phù hợp cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và chi tiết cơ khí chịu ăn mòn mạnh. Nhờ bổ sung Mo, Ni cao và kiểm soát C thấp, thép này ổn định cấu trúc austenitic, chống pitting, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hạt biên, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X2CrNiMo18-14-3…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox S40300

    Tìm hiểu về Inox S40300 và Ứng dụng của nó Inox S40300 là gì? Inox [...]

    Cách Xử Lý Inox F51 Khi Bị Nhiễm Bẩn Hoặc Đổi Màu Trong Quá Trình Sử Dụng

    Cách Xử Lý Inox F51 Khi Bị Nhiễm Bẩn Hoặc Đổi Màu Trong Quá Trình [...]

    Tấm Inox 430 0.09mm

    Tấm Inox 430 0.09mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox 04Cr17Ni12MoTi20

    Tìm hiểu về Inox 04Cr17Ni12MoTi20 và Ứng dụng của nó Inox 04Cr17Ni12MoTi20 là gì? Inox [...]

    Ứng Dụng Của Inox 420 Trong Sản Xuất Dụng Cụ Phẫu Thuật

    Ứng Dụng Của Inox 420 Trong Sản Xuất Dụng Cụ Phẫu Thuật Inox 420 là [...]

    Thép X5CrNiMo18.10

    Thép X5CrNiMo18.10 Thép X5CrNiMo18.10 là gì? Thép X5CrNiMo18.10 là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 48 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Mn8Ni5N

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Mn8Ni5N và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Mn8Ni5N là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo