Thép Inox Austenitic X2CrMnNiN17-7-5

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic X2CrMnNiN17-7-5

Thép Inox Austenitic X2CrMnNiN17-7-5 là gì?

Thép Inox Austenitic X2CrMnNiN17-7-5 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được phát triển với hàm lượng Crôm, Niken, Mangan và Nitơ tối ưu nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn kẽ hở, pitting và ăn mòn hạt biên trong môi trường hóa chất, clorua và nước biển.

Thép X2CrMnNiN17-7-5 tương đương tiêu chuẩn quốc tế SUS329J1LN hoặc 1.4462, thích hợp sử dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và cơ khí chính xác, nơi yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X2CrMnNiN17-7-5

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): 6 – 8%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Cr (Crôm): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 6 – 8%
  • N (Nitơ): 0,12 – 0,22%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Mn và N giúp thép ổn định cấu trúc austenitic, tăng cường độ bền kéo, đồng thời chống ăn mòn hạt biên và pitting trong môi trường ăn mòn mạnh.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X2CrMnNiN17-7-5

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 680 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 30 – 40%
  • Độ cứng (Hardness): 200 – 240 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,0 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,72 – 0,75 µΩ·m
  • Từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X2CrMnNiN17-7-5

  • Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường clorua, axit và hóa chất oxy hóa.
  • Ổn định cấu trúc austenitic, giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên và biến dạng sau gia công hoặc hàn.
  • Độ bền cơ học tốt, chịu kéo, va đập và ổn định nhiệt.
  • Khả năng hàn tốt, TIG, MIG hoặc hồ quang mà ít ảnh hưởng khả năng chống ăn mòn.
  • Dễ gia công bề mặt, tiện, phay, cắt laser, đánh bóng và passivation.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X2CrMnNiN17-7-5

  • Chi phí cao do hàm lượng hợp kim Cr, Ni, Mn và N lớn.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học trung bình, không phù hợp môi trường va đập hoặc mài mòn nặng.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn và gia công, đặc biệt chi tiết dày, để duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X2CrMnNiN17-7-5

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, van, chi tiết tiếp xúc dung dịch clorua và hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện: chi tiết trao đổi nhiệt, bình áp, hệ thống tuần hoàn chịu môi trường ăn mòn nặng.
  • Hàng hải và công nghiệp biển: chi tiết tàu biển, lan can, cầu thang, tấm ốp chịu nước biển và dung dịch muối.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  • Cơ khí chính xác: chi tiết máy, van, bơm, phụ kiện thiết bị chịu hóa chất mạnh hoặc môi trường ăn mòn cao.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X2CrMnNiN17-7-5

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công; tiện, phay, khoan, doa, cắt laser.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; thép duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn sau hàn nhờ bổ sung Cr, Ni, Mn và N.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; có thể ủ để giảm ứng suất, tăng dẻo dai và ổn định cấu trúc.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X2CrMnNiN17-7-5

  • Chống pitting và ăn mòn kẽ hở cao, nhờ Cr, Ni, Mn và N.
  • Kháng ăn mòn hạt biên tốt, đặc biệt sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.
  • Ổn định trong nhiệt độ thấp và cao, duy trì tính chất cơ lý và cấu trúc austenitic.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X2CrMnNiN17-7-5

  • Thị trường thế giới: Sử dụng trong dầu khí, hóa chất, năng lượng, thực phẩm và hàng hải cao cấp, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cơ học ổn định.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Ý, Hàn Quốc; ứng dụng trong bồn chứa hóa chất nặng, thiết bị thực phẩm, chi tiết tàu biển và cơ khí chính xác chịu ăn mòn cao.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng mạnh do nhu cầu chi tiết chịu môi trường clorua, hóa chất oxy hóa và môi trường biển khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X2CrMnNiN17-7-5 là loại thép cao cấp, chống ăn mòn mạnh mẽ, ổn định cấu trúc austenitic, bổ sung Cr, Ni, Mn và N, phù hợp cho ngành dầu khí, hóa chất, năng lượng, hàng hải cao cấp và cơ khí chính xác. Nhờ hàm lượng hợp kim cao, thép này chống pitting, ăn mòn kẽ hở, duy trì độ bền cơ học, khả năng hàn tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X2CrMnNiN17-7-5…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 12

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 12 – Chịu Lực Tốt, Ứng Dụng Rộng [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4404

    Tìm hiểu về Inox 1.4404 và Ứng dụng của nó Inox 1.4404 là gì? Inox [...]

    Đồng CW719R

    Đồng CW719R Đồng CW719R là gì? Đồng CW719R là một hợp kim đồng nhôm niken [...]

    Tấm Inox 301 0.75mm

    Tấm Inox 301 0.75mm – Vật Liệu Chống Ăn Mòn Và Cơ Tính Ưu Việt [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox Zeron 100 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox Zeron 100 Trước Khi Sử Dụng Giới Thiệu Về [...]

    Giá Inox S32205 Hiện Nay Bao Nhiêu. Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá

    Giá Inox S32205 Hiện Nay Bao Nhiêu? Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá? [...]

    Cuộn Inox 1mm

    Cuộn Inox 1mm – Độ Dày Chuẩn, Bền Bỉ, Phổ Biến Trong Gia Công Cơ [...]

    Đồng C70600

    Đồng C70600 Đồng C70600 là gì? Đồng C70600 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo