Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2

Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì?

Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2 là thép không gỉ austenitic đặc chủng, được phát triển với hàm lượng cao Crôm, Niken, Mangan, Đồng và Nitơ, nhằm tối ưu khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường clorua, axit và hóa chất oxy hóa mạnh.

Loại thép này được ứng dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và công nghiệp hàng hải, nơi yêu cầu tuổi thọ dài, khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cơ học ổn định. X9CrMnNiCu17-8-5-2 tương đương tiêu chuẩn quốc tế SUS 316L N hoặc 1.4462, thích hợp cho chi tiết tiếp xúc với dung dịch clorua, axit oxy hóa và môi trường hóa chất mạnh.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): 5 – 6%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Cr (Crôm): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 7 – 9%
  • Mo (Molypden): 2 – 3%
  • Cu (Đồng): 1 – 2%
  • N (Nitơ): 0,10 – 0,20%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự kết hợp Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N giúp thép chống ăn mòn vượt trội, giữ độ bền cơ học và ổn định cấu trúc austenitic trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 400 – 450 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 30 – 40%
  • Độ cứng (Hardness): 200 – 230 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 15,5 – 16 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,7 – 0,75 µΩ·m
  • Từ tính: Không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, axit oxy hóa và hóa chất mạnh.
  • Ổn định cấu trúc austenitic, giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên và biến dạng sau hàn hoặc gia công.
  • Độ bền cơ học cao, chịu kéo, va đập và ổn định nhiệt.
  • Khả năng hàn tốt, TIG, MIG hoặc hồ quang, giữ khả năng chống ăn mòn sau hàn.
  • Gia công bề mặt dễ dàng, đánh bóng, passivation, tiện, phay, cắt laser.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2

  • Chi phí cao, là thép austenitic cao cấp do hàm lượng hợp kim Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N lớn.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học trung bình, không phù hợp môi trường va đập mạnh hoặc mài mòn nặng.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn và gia công, đặc biệt chi tiết dày, để duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, van, chi tiết tiếp xúc dung dịch clorua, axit và hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành năng lượng và dầu khí: chi tiết trao đổi nhiệt, bình áp, hệ thống tuần hoàn chịu môi trường ăn mòn nặng.
  • Hàng hải và công nghiệp biển: chi tiết tàu biển, lan can, cầu thang, tấm ốp chịu nước biển và dung dịch muối.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  • Cơ khí chính xác: chi tiết máy, van, bơm, phụ kiện thiết bị chịu hóa chất mạnh hoặc môi trường ăn mòn cao.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công; tiện, phay, khoan, doa, cắt laser.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; thép duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn sau hàn nhờ bổ sung Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; có thể ủ để giảm ứng suất, tăng dẻo dai và ổn định cấu trúc.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2

  • Chống pitting và ăn mòn kẽ hở xuất sắc, nhờ Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N.
  • Kháng ăn mòn hạt biên cao, đặc biệt sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.
  • Ổn định trong nhiệt độ thấp và cao, duy trì tính chất cơ lý và cấu trúc austenitic.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2

  • Thị trường thế giới: Sử dụng trong dầu khí, hóa chất, năng lượng, thực phẩm và hàng hải cao cấp, nhờ khả năng chống ăn mòn cực cao và độ bền cơ học ổn định.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Ý, Hàn Quốc; ứng dụng trong bồn chứa hóa chất nặng, thiết bị thực phẩm, chi tiết tàu biển và cơ khí chính xác chịu ăn mòn cao.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng mạnh do nhu cầu chi tiết chịu môi trường clorua, axit, hóa chất oxy hóa và môi trường biển khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2 là loại thép cao cấp, chống ăn mòn cực mạnh, ổn định cấu trúc austenitic, bổ sung Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N, phù hợp cho ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác cao cấp. Nhờ hàm lượng hợp kim cao, thép này chống pitting, ăn mòn kẽ hở, duy trì độ bền cơ học, khả năng hàn tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X9CrMnNiCu17-8-5-2…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 301 0.65mm

    Cuộn Inox 301 0.65mm – Bền Bỉ, Cứng Cáp, Gia Công Ổn Định Cuộn Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

    Tìm hiểu về Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 và Ứng dụng của nó Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Inox [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 0Cr26Ni5Mo2 Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 0Cr26Ni5Mo2 Số Lượng Lớn Giới Thiệu Về [...]

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox 329J3L – Những Lưu Ý Quan Trọng

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox 329J3L – Những Lưu Ý Quan Trọng [...]

    Cuộn Inox 301 0.35mm

    Cuộn Inox 301 0.35mm – Cứng Cáp, Bền Bỉ, Lý Tưởng Cho Gia Công Kỹ [...]

    Cuộn Inox 420 2.5mm

    Cuộn Inox 420 2.5mm – Cứng Vượt Trội, Tôi Luyện Được, Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 160

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 160 – Lựa Chọn Vượt Trội Cho Các Ứng [...]

    Mua Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Chính Hãng Với Giá Cạnh Tranh Tại Vatlieucokhi.net

    Mua Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Chính Hãng Với Giá Cạnh Tranh Tại Vatlieucokhi.net Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo