Thép Inox Austenitic X8CrNiTi18-10

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic X8CrNiTi18-10

Thép Inox Austenitic X8CrNiTi18-10 là gì?

Thép Inox Austenitic X8CrNiTi18-10 là thép không gỉ austenitic ổn định, được bổ sung Titanium (Ti) nhằm ngăn chặn hiện tượng ăn mòn hạt biên sau quá trình hàn và nhiệt luyện. Đây là loại thép phổ biến trong công nghiệp chế tạo thiết bị chịu ăn mòn vừa và nhẹ, đồng thời giữ được độ bền cơ học và tính dẻo cao.

Thép X8CrNiTi18-10 tương đương tiêu chuẩn quốc tế SUS 321, thích hợp cho ngành chế tạo bồn chứa, ống dẫn, van và thiết bị chịu nhiệt độ vừa phải và môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X8CrNiTi18-10

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crôm): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 9 – 11%
  • Ti (Titanium): 5 × C – 0,70%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Titanium được thêm vào để ổn định cacbua, ngăn chặn hình thành Cr₃C₆ tại hạt biên sau hàn, giúp chống ăn mòn hạt biên hiệu quả.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X8CrNiTi18-10

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 40 – 50%
  • Độ cứng (Hardness): 170 – 210 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 – 17 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,72 µΩ·m
  • Từ tính: Không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X8CrNiTi18-10

  • Kháng ăn mòn tốt, đặc biệt chống ăn mòn hạt biên sau hàn.
  • Ổn định cấu trúc austenitic, giảm biến dạng và tăng độ bền nhiệt.
  • Khả năng hàn tốt, TIG, MIG hoặc hồ quang mà không lo ăn mòn hạt biên.
  • Dễ gia công cơ khí và bề mặt, tiện, phay, cắt laser, đánh bóng và passivation.
  • Độ dẻo và độ bền cơ học cao, thích hợp cho thiết bị chịu va đập nhẹ và chịu nhiệt vừa phải.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X8CrNiTi18-10

  • Chi phí cao hơn thép Austenitic thông thường do bổ sung Titanium.
  • Khả năng chịu ăn mòn mạnh kém hơn thép austenitic chứa Mo khi tiếp xúc môi trường clorua nồng độ cao.
  • Không thể tôi cứng, chỉ có thể ủ để giảm ứng suất và ổn định cấu trúc.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X8CrNiTi18-10

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, van chịu ăn mòn vừa phải.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: thiết bị chế biến, bồn trộn, đường ống dẫn.
  • Ngành năng lượng và công nghiệp: chi tiết trao đổi nhiệt, bộ phận chịu nhiệt vừa và ăn mòn trung bình.
  • Công nghiệp cơ khí: chi tiết máy, vỏ bơm, van, phụ kiện chịu môi trường ăn mòn vừa và nhiệt độ cao trung bình.
  • Hàng hải: chi tiết tàu biển, lan can, cầu thang, tấm ốp chịu môi trường nước biển nhưng không quá khắc nghiệt.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X8CrNiTi18-10

  • Gia công cơ khí: Tiện, phay, khoan, cắt laser, doa; dễ thao tác nhờ độ dẻo cao.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang; giữ khả năng chống ăn mòn hạt biên nhờ Titanium ổn định cacbua.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; ủ ở 850 – 950 °C để giảm ứng suất và ổn định cấu trúc.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X8CrNiTi18-10

  • Chống ăn mòn hạt biên cực tốt, đặc biệt sau quá trình hàn hoặc gia công nhiệt.
  • Chống ăn mòn pitting và ăn mòn kẽ hở vừa phải, thích hợp môi trường ăn mòn nhẹ và trung bình.
  • Ổn định trong nhiệt độ cao vừa phải, duy trì tính chất cơ lý và cấu trúc austenitic.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X8CrNiTi18-10

  • Thị trường thế giới: Sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng và hàng hải nhờ khả năng chống ăn mòn hạt biên, ổn định cấu trúc và độ bền cơ học tốt.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Ý, Hàn Quốc; ứng dụng trong bồn chứa, đường ống, chi tiết tàu biển và thiết bị chế biến thực phẩm chịu ăn mòn vừa.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng trưởng ổn định do nhu cầu chi tiết chịu môi trường ăn mòn vừa phải, hàn và chịu nhiệt trung bình.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X8CrNiTi18-10 là loại thép cao cấp, ổn định cấu trúc austenitic, bổ sung Titanium để chống ăn mòn hạt biên sau hàn, giữ độ bền cơ học và dẻo dai, phù hợp cho ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, cơ khí và hàng hải vừa. Nhờ Titanium ổn định cacbua, thép này chống ăn mòn hạt biên, chống biến dạng sau gia công nhiệt và hàn, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn vừa.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X8CrNiTi18-10…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 201

    Thép Inox Austenitic 201 Thép Inox Austenitic 201 là gì? Thép Inox Austenitic 201 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 29

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 29 – Độ Bền Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Shim Chêm Đồng 8mm

    Shim Chêm Đồng 8mm Shim Chêm Đồng 8mm là gì? Shim Chêm Đồng 8mm là [...]

    Đồng C2100

    Đồng C2100 Đồng C2100 là gì? Đồng C2100 là một loại hợp kim đồng kẽm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 160

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 160 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Kết [...]

    Tìm hiểu về Inox 316L

    Tìm hiểu về Inox 316L và Ứng dụng của nó Inox 316L là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox STS410

    Tìm hiểu về Inox STS410 và Ứng dụng của nó Inox STS410 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 30303Se

    Tìm hiểu về Inox 30303Se và Ứng dụng của nó Inox 30303Se là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo