Thép Inox Austenitic 1.455

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 1.455

Thép Inox Austenitic 1.455 là thép không gỉ Austenitic chất lượng cao, được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn tốt trong môi trường axit, clorua và các dung dịch hóa chất trung bình đến cao. Đây là loại thép Austenitic với hàm lượng Carbon thấp (≤0,03%), giúp ngăn ngừa sự hình thành cacbua Crom tại ranh giới hạt, đặc biệt quan trọng khi hàn. Thép 1.455 còn chứa Molypden (Mo) và Niken (Ni), cải thiện khả năng chống pitting, crevice và tăng độ bền cơ lý tổng thể.

Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo, năng lượng, và trong các chi tiết hàn cần chống ăn mòn mối hàn.

Thép Inox Austenitic 1.455 là gì?

Thép Inox Austenitic 1.455 thuộc nhóm thép Austenitic với cấu trúc tinh thể Austenit ổn định, giúp thép có độ dẻo cao, chịu va đập tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Austenit giúp thép dễ dàng uốn, kéo, cắt và gia công mà không làm thay đổi tính chất cơ lý.

Thép 1.455 nổi bật nhờ bổ sung Molypden và Niken, giúp tăng khả năng chống pitting và crevice, đặc biệt trong môi trường chứa clorua. Carbon thấp giúp ngăn ngừa hình thành cacbua Crom tại ranh giới hạt, bảo vệ mối hàn và duy trì độ bền lâu dài.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic 1.455

Thành phần điển hình của 1.455 gồm:

  • Carbon (C): 0,03% max
  • Crom (Cr): 17-19%
  • Niken (Ni): 10-13%
  • Molypden (Mo): 2-3%
  • Mangan (Mn): 2% max
  • Silicon (Si): 1% max
  • Phốt pho (P): 0,045% max
  • Lưu huỳnh (S): 0,015% max
  • Nitơ (N): 0,10% max

Crom, Niken và Molypden giúp thép chống ăn mòn hiệu quả, đặc biệt trong môi trường clorua và dung dịch hóa chất. Carbon thấp hạn chế sự hình thành cacbua tại ranh giới hạt, giảm nguy cơ ăn mòn ranh giới và tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic 1.455

Thép 1.455 có các tính chất cơ lý tiêu chuẩn:

  • Độ bền kéo: 600-800 MPa
  • Giới hạn chảy: 250-450 MPa
  • Độ dãn dài: 35-45%
  • Độ cứng: 180-220 HB

Thép có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường axit, kiềm, clorua, nước biển và các dung dịch hóa chất trung bình đến cao. Tính dẻo cao giúp thép dễ uốn, kéo, hàn mà không làm giảm tính chất cơ lý, đặc biệt quan trọng cho các chi tiết hàn trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm và cơ khí chế tạo.

Quy trình sản xuất và nhiệt luyện Thép Inox Austenitic 1.455

Quy trình sản xuất thép 1.455 bao gồm:

  1. Luyện kim: Sản xuất từ phôi gang hoặc thép tái chế trong lò hồ quang hoặc lò điện cảm ứng, đảm bảo đồng đều thành phần hóa học.
  2. Đúc phôi: Thép lỏng được đúc thành phôi hoặc thỏi, chuẩn bị cho cán hoặc rèn.
  3. Cán nóng: Phôi được cán nóng để tạo hình sơ bộ, giảm rỗ khí và cải thiện cơ tính.
  4. Cán nguội (nếu cần): Tăng độ cứng, bề mặt mịn và độ chính xác kích thước.
  5. Nhiệt luyện:
    • Ủ mềm: Làm nóng thép đến 1050-1100°C và làm nguội nhanh để loại bỏ ứng suất, tăng dẻo và ổn định Austenit.
    • Khử ứng suất: Giảm biến dạng và cải thiện tính chất cơ lý, đặc biệt quan trọng cho các chi tiết hàn chống ăn mòn.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic 1.455

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Đặc biệt trong môi trường clorua, axit, kiềm và mối hàn.
  2. Dẻo và dễ gia công: Uốn, kéo, cắt và hàn mà không giảm tính chất cơ lý.
  3. Khả năng hàn tốt: Carbon thấp và bổ sung Molypden giúp mối hàn bền vững.
  4. Tuổi thọ cao: Bền lâu trong môi trường ăn mòn trung bình và cao.
  5. Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, giữ được độ đẹp lâu dài.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic 1.455

  1. Giá thành cao hơn thép Austenitic phổ thông như 304 hoặc 316.
  2. Không phù hợp cho môi trường cực nóng (>800°C) hoặc chịu mài mòn cơ học nặng.
  3. Cần kỹ thuật hàn và gia công CNC chuyên dụng để đạt hiệu suất chống ăn mòn tối ưu.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic 1.455

  • Ngành hóa chất và dược phẩm: Bồn chứa, đường ống, van và thiết bị tiếp xúc dung dịch clorua và hóa chất oxy hóa.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt cần chống ăn mòn mối hàn.
  • Công nghiệp năng lượng và dầu khí: Chi tiết máy, thiết bị trao đổi nhiệt, bộ phận chịu môi trường clorua.
  • Công nghiệp cơ khí chế tạo: Chi tiết máy, tấm bảo vệ, linh kiện chịu môi trường hóa chất oxy hóa vừa phải.

Quy trình gia công CNC và cắt lẻ

Thép 1.455 có thể gia công bằng các phương pháp CNC hiện đại:

  1. Cắt laser hoặc plasma: Bề mặt cắt mịn, ít biến dạng.
  2. Phay, tiện và doa: Austenit, Molypden và Nitơ giúp gia công dễ dàng; cần kiểm soát tốc độ và dao cắt.
  3. Uốn, dập: Thép dẻo, dễ tạo hình phức tạp.
  4. Hàn: Sử dụng hàn TIG hoặc MIG với khí bảo vệ, mối hàn đạt khả năng chống ăn mòn tối ưu nhờ Carbon thấp và bổ sung Molypden.

Phân tích thị trường tiêu thụ

Thép Inox Austenitic 1.455 được ưa chuộng trong ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, năng lượng và cơ khí chế tạo. Với khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt tại các mối hàn và môi trường clorua, 1.455 đáp ứng nhu cầu tiêu thụ ổn định trong các nhà máy công nghiệp hiện đại. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng ưa chuộng 1.455 nhờ khả năng cắt lẻ, gia công CNC và cung cấp chứng chỉ CO-CQ.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 1.455 là vật liệu thép không gỉ cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, dẻo, dễ gia công và tuổi thọ cao. Với thành phần hóa học tối ưu, bổ sung Molypden và Carbon thấp, quy trình sản xuất hiện đại và khả năng gia công linh hoạt, 1.455 đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật trong hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và cơ khí chế tạo. Sử dụng loại thép này giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và đảm bảo hiệu suất sản xuất ổn định trong môi trường ăn mòn vừa phải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thành Phần Hóa Học Của Inox 305 Và Ảnh Hưởng Đến Độ Bền

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 305 Và Ảnh Hưởng Đến Độ Bền 1. Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 23 – Vật Liệu Cao Cấp Cho Gia Công [...]

    Lục Giác Inox Phi 90mm

    Lục Giác Inox Phi 90mm – Kích Thước Lớn, Siêu Bền, Gia Công Chính Xác [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 25 – Độ Cứng Cao, Dễ Gia Công, Chống [...]

    Ống Inox Phi 6mm

    Ống Inox Phi 6mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tối Ưu Giới Thiệu [...]

    Thép STS329J1

    Thép STS329J1 Thép STS329J1 là gì? Thép STS329J1 là loại thép không gỉ duplex, kết [...]

    Thép Inox Austenitic 1Cr17Ni12Mo2

    Thép Inox Austenitic 1Cr17Ni12Mo2 Thép Inox Austenitic 1Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép Inox Austenitic 1Cr17Ni12Mo2 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 150 – Giải Pháp Vật Liệu Chịu Lực Lớn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo