Thép Inox Austenitic UNS S30400

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic UNS S30400

Thép Inox Austenitic UNS S30400 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S30400 là mác thép không gỉ Austenitic phổ biến nhất trong dòng thép không gỉ 300 series. Đây chính là loại thép thường được gọi là Inox 304 – chiếm tới hơn 50% tổng lượng inox được sản xuất và tiêu thụ trên toàn cầu. UNS S30400 được phát triển để cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, tính hàn, tính dẻo và độ bền cơ học, đồng thời duy trì chi phí sản xuất hợp lý.

Với đặc tính vượt trội, UNS S30400 thường được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau từ chế biến thực phẩm, y tế, kiến trúc, hóa chất cho đến các thiết bị dân dụng.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S30400

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Chromium (Cr): 18.0 – 20.0%
  • Nickel (Ni): 8.0 – 10.5%
  • Manganese (Mn): ≤ 2.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Nitrogen (N): ≤ 0.10%

Hàm lượng Cr và Ni cao là yếu tố chính tạo nên cấu trúc Austenitic, giúp UNS S30400 có khả năng chống ăn mòn tốt và bề mặt sáng bóng.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S30400

  • Khối lượng riêng: 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450°C
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ~ 215 MPa
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ~ 505 MPa
  • Độ giãn dài: ~ 40%
  • Độ cứng: ≤ 92 HRB (~ 210 HB)

Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn rất tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, axit hữu cơ và nhiều hóa chất nhẹ.
  • Chống ăn mòn kém hơn thép 316 trong môi trường chứa ion Cl⁻ (nước biển, dung dịch muối).
  • Có nguy cơ bị ăn mòn kẽ nứt ứng suất trong điều kiện khắc nghiệt.

Tính chất chịu nhiệt

  • Hoạt động ổn định trong môi trường oxy hóa liên tục đến 870°C.
  • Nhiệt độ sử dụng tốt nhất: ≤ 425°C nếu yêu cầu bền cơ học lâu dài.
  • Độ dẻo dai tuyệt vời ở nhiệt độ thấp, thích hợp cho môi trường cryogenic.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30400

  1. Khả năng chống ăn mòn đa dụng trong nhiều môi trường khác nhau.
  2. Dễ hàn bằng tất cả các phương pháp hàn phổ biến.
  3. Dễ gia công bằng cán, dập, kéo sợi, tiện, phay.
  4. Bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao, dễ đánh bóng.
  5. Độ dẻo và độ dai va đập rất tốt.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30400

  1. Không chịu được môi trường chứa clorua đậm đặc (nước biển, hóa chất muối).
  2. Dễ bị ăn mòn kẽ nứt ứng suất trong điều kiện khắc nghiệt.
  3. Không thể hóa bền bằng nhiệt luyện, chỉ tăng cứng bằng biến dạng nguội.
  4. Giá thành cao hơn thép carbon và nhiều loại inox ferritic.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S30400

  • Ngành công nghiệp thực phẩm: bồn chứa, máy chế biến, bàn bếp công nghiệp, dụng cụ nhà bếp.
  • Ngành xây dựng: lan can, cửa inox, thang máy, vách ngăn, trang trí kiến trúc.
  • Ngành hóa chất: bồn chứa, ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành y tế: bàn phẫu thuật, dụng cụ y tế, thiết bị xét nghiệm.
  • Ngành hàng hải: chi tiết tàu, phụ kiện ven biển (không tiếp xúc trực tiếp nước biển lâu dài).
  • Gia dụng: nồi, chảo, dao kéo, bồn rửa, ấm đun nước.

Gia công Thép Inox Austenitic UNS S30400

  • Hàn: Thích hợp với các phương pháp hàn TIG, MIG, hồ quang tay. Có thể bị nhạy cảm hóa khi hàn nếu nhiệt độ quá cao, gây ăn mòn tinh giới hạt.
  • Gia công nguội: Rất tốt, dễ uốn, dập, kéo sợi.
  • Gia công cắt gọt: Cần dụng cụ cứng, tốc độ chậm do độ bền cao.
  • Xử lý nhiệt: Không thể hóa bền bằng nhiệt luyện, chỉ có thể ủ để giảm ứng suất.

So sánh Thép Inox Austenitic UNS S30400 với các mác thép khác

Đặc điểm UNS S30400 UNS S30403 (304L) UNS S31600 (316)
Hàm lượng C ≤ 0.08% ≤ 0.03% ≤ 0.08%
Chống ăn mòn Tốt Tốt hơn khi hàn Rất tốt, đặc biệt trong môi trường clorua
Tính hàn Tốt Rất tốt, ít nguy cơ nhạy cảm hóa Tốt
Chi phí Trung bình Trung bình – cao Cao hơn

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S30400 (Inox 304) là loại thép không gỉ phổ biến nhất, với sự cân bằng hoàn hảo giữa khả năng chống ăn mòn, tính gia công, hàn, và chi phí hợp lý. Đây là lựa chọn tối ưu trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là chế biến thực phẩm, xây dựng, hóa chất và gia dụng.

Tuy nhiên, trong những môi trường chứa clorua hoặc axit mạnh, UNS S30400 có thể không đủ khả năng chống ăn mòn, khi đó các lựa chọn như inox 316 hoặc 304L sẽ phù hợp hơn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 140

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 140 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]

    Tấm Inox 409 1mm

    Tấm Inox 409 1mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Thép X6CrNi18-10

    Thép X6CrNi18-10 Thép X6CrNi18-10 là gì? Thép X6CrNi18-10 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 46

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 46 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox 14477 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Không

    Inox 14477 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Không? Inox 14477 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 90

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 90 – Chất Lượng Cao, Khả Năng Chịu Mài [...]

    Vật liệu UNS S43400

    Vật liệu UNS S43400 Vật liệu UNS S43400 là gì? Vật liệu UNS S43400 là [...]

    Cuộn Inox 316 0.24mm

    Cuộn Inox 316 0.24mm – Vật Liệu Mỏng, Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, Phù Hợp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo