Thép Inox Austenitic N08904

Thép Inox 2324

Thép Inox Austenitic N08904

Thép Inox Austenitic N08904 là gì?

Thép Inox Austenitic N08904, thường được biết đến với tên gọi Inox 904L, là loại thép không gỉ siêu hợp kim austenitic cao cấp, được thiết kế đặc biệt để làm việc trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt. Đây là vật liệu chứa hàm lượng niken và molypden cao, kết hợp thêm đồng (Cu), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn cục bộ, ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở và chống axit mạnh như axit sulfuric, axit photphoric và axit hữu cơ.

Với cấu trúc Austenitic ổn định, Inox N08904 có độ dẻo tốt, dễ gia công, và vẫn duy trì được cơ tính ở cả nhiệt độ cao và thấp. Vật liệu này được xem là lựa chọn thay thế hiệu quả cho các hợp kim niken đắt tiền trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic N08904

  • Carbon (C): ≤ 0.02%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.0%
  • Silic (Si): ≤ 1.0%
  • Photpho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%
  • Niken (Ni): 23.0 – 28.0%
  • Crom (Cr): 19.0 – 23.0%
  • Molypden (Mo): 4.0 – 5.0%
  • Đồng (Cu): 1.0 – 2.0%
  • Nitơ (N): ≤ 0.10%

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic N08904

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 490 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength, 0.2%): ≥ 220 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 230

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 8.0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1350 – 1400°C
  • Độ dẫn nhiệt: 12 – 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.94 µΩ·m (ở 20°C)
  • Mô-đun đàn hồi: ~ 200 GPa

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic N08904

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ hở tốt trong môi trường clorua.
  2. Chống axit mạnh: Đặc biệt hiệu quả trong axit sulfuric loãng và trung bình.
  3. Duy trì cơ tính tốt: Ổn định cả ở nhiệt độ cao lẫn thấp.
  4. Tuổi thọ cao: Đáp ứng yêu cầu khắt khe trong môi trường công nghiệp nặng.
  5. Thay thế hợp kim niken: Có chi phí thấp hơn nhưng vẫn giữ được nhiều tính năng tương tự.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic N08904

  • Giá thành cao hơn nhiều so với inox 304 và inox 316.
  • Gia công khó hơn: Do độ bền và độ cứng cao.
  • Khó kiếm hơn trên thị trường phổ thông.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic N08904

  1. Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống, bộ trao đổi nhiệt, máy bơm, van tiếp xúc với axit.
  2. Ngành dầu khí: Thiết bị khai thác ngoài khơi, đường ống vận chuyển dầu, khí, hóa chất.
  3. Ngành giấy và bột giấy: Thiết bị xử lý hóa chất tẩy trắng.
  4. Ngành phân bón: Hệ thống sản xuất axit photphoric và sulfuric.
  5. Ngành chế biến thực phẩm – đồ uống: Bồn chứa bia, rượu, sữa chịu môi trường khử trùng bằng hóa chất.
  6. Ngành hàng hải: Các chi tiết tiếp xúc lâu dài với nước biển.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic N08904

  • Ủ (Annealing): Nhiệt độ 1090 – 1175°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước để đạt cấu trúc Austenitic ổn định.
  • Không cần tôi: Do Austenitic ổn định.
  • Gia công nguội: Có thể tăng độ bền và độ cứng nhưng vẫn giữ khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí của Thép Inox Austenitic N08904

  • Hàn: Có thể hàn bằng MIG, TIG, hồ quang tay, nhưng cần sử dụng que hàn tương thích để tránh giảm khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công cắt gọt: Cần dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp, làm mát tốt.
  • Tạo hình: Có thể dập, cán, uốn do độ dẻo cao.

Thị trường tiêu thụ Thép Inox Austenitic N08904

  • Châu Âu – Mỹ: Ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất và dầu khí.
  • Châu Á: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc sử dụng trong chế biến hóa chất, năng lượng.
  • Việt Nam: Nhu cầu chủ yếu trong dầu khí, hóa chất, sản xuất phân bón và hàng hải.

Kết luận

Thép Inox Austenitic N08904 (Inox 904L) là loại thép không gỉ siêu hợp kim, được thiết kế chuyên dụng cho môi trường ăn mòn khắc nghiệt. Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit mạnh và nước biển, UNS N08904 là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp nặng, hóa chất, dầu khí và hàng hải. Dù giá thành cao, nhưng hiệu quả lâu dài và độ bền vượt trội khiến vật liệu này được tin dùng trong các dự án quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox SUS434

    Thép Inox SUS434 Thép Inox SUS434 là gì? Thép Inox SUS434 là một loại thép [...]

    Tại Sao Inox 1Cr21Ni5Ti Lại Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn So Với Các Loại Inox Thông Thường

    Tại Sao Inox 1Cr21Ni5Ti Lại Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn So Với [...]

    Vật liệu 1.4034

    Vật liệu 1.4034 Vật liệu 1.4034 là gì? Vật liệu 1.4034 là một loại thép [...]

    Inox 1.4655 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tốt Không

    Inox 1.4655 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tốt Không? 1. Giới Thiệu Về Khả Năng [...]

    Inox X55CrMo14

    Inox X55CrMo14 Inox X55CrMo14 là gì? Inox X55CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép Inox Martensitic UNS S41600

    Thép Inox Martensitic UNS S41600 Thép Inox Martensitic UNS S41600 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Thép không gỉ 2302

    Thép không gỉ 2302 Thép không gỉ 2302 là gì? Thép không gỉ 2302 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 75 – Thép Không Gỉ Chống Mài Mòn, Độ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo