Thép Inox Austenitic UNS S31050

Thép Inox 1.4507

Thép Inox Austenitic UNS S31050

Thép Inox Austenitic UNS S31050 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S31050 là loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được thiết kế đặc biệt để làm việc trong môi trường nhiệt độ rất cao và có tính oxi hóa mạnh. Với hàm lượng Crom và Niken cao, UNS S31050 có khả năng chống lại sự ăn mòn, chống oxi hóa ở nhiệt độ lên đến 1150°C, đồng thời giữ được độ bền cơ học trong điều kiện khắc nghiệt.

UNS S31050 được phát triển như một phiên bản cải tiến của inox 310, với sự cân bằng thành phần hóa học nhằm tăng cường khả năng chịu nhiệt và độ bền trong môi trường khắc nghiệt. Vật liệu này thường được dùng trong các ngành năng lượng, hóa chất, luyện kim, và các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S31050

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.0%
  • Silic (Si): ≤ 1.5%
  • Photpho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Crom (Cr): 24.0 – 26.0%
  • Niken (Ni): 19.0 – 22.0%
  • Molypden (Mo): ≤ 0.75%
  • Nitơ (N): ≤ 0.11%

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S31050

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 515 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength, 0.2%): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 217

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 15.9 µm/m·K (ở 20 – 100°C)
  • Độ dẫn nhiệt: ~14 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.78 µΩ·m (ở 20°C)

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31050

  1. Chịu nhiệt độ cao xuất sắc, duy trì cơ tính và chống oxi hóa đến 1150°C.
  2. Chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường oxi hóa mạnh, SO2, và hơi nóng ẩm.
  3. Cấu trúc Austenitic ổn định, giúp duy trì độ dẻo và độ dai ngay cả ở nhiệt độ thấp.
  4. Khả năng hàn tốt, phù hợp với nhiều phương pháp hàn khác nhau.
  5. Tính bền trong môi trường công nghiệp nặng, đặc biệt trong lò nung, nhà máy xi măng, hóa chất.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31050

  • Giá thành cao hơn so với inox 304, 316 do hàm lượng hợp kim lớn.
  • Khó gia công hơn so với thép cacbon thông thường vì có độ cứng cao.
  • Khả năng chống ăn mòn kẽ hạt không tốt bằng inox ổn định niobi như 347.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S31050

  1. Ngành luyện kim và xi măng: Ống lò nung, bộ phận chịu nhiệt.
  2. Ngành năng lượng: Bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn khí nóng, chi tiết turbine.
  3. Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống, thiết bị chịu axit nhẹ và hơi nóng.
  4. Ngành dầu khí: Thiết bị xử lý khí, hệ thống đốt và xử lý nhiệt.
  5. Ngành thực phẩm: Các thiết bị chế biến yêu cầu chịu nhiệt cao.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic UNS S31050

  • Ủ (Annealing): 1040 – 1150°C, làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí.
  • Không thể tôi để làm cứng: Vì đây là thép Austenitic.
  • Gia công nguội: Có thể tăng độ bền và độ cứng nhưng vẫn duy trì độ dẻo.

Gia công cơ khí của Thép Inox Austenitic UNS S31050

  • Hàn: Thích hợp với MIG, TIG, hồ quang tay. Nên sử dụng que hàn loại 310 hoặc 310Mo để duy trì khả năng chống oxi hóa.
  • Gia công cắt gọt: Sử dụng dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt chậm và làm mát tốt.
  • Tạo hình: Có thể uốn, dập, kéo sợi nhưng yêu cầu lực lớn hơn inox 304.

Thị trường tiêu thụ Thép Inox Austenitic UNS S31050

  • Châu Âu: Được dùng trong ngành công nghiệp xi măng, năng lượng và hóa chất.
  • Châu Á: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc sử dụng trong lò nung, nồi hơi và thiết bị nhiệt điện.
  • Việt Nam: Nhu cầu tập trung ở các nhà máy xi măng, luyện kim, hóa chất và nhiệt điện.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S31050 là vật liệu cao cấp trong nhóm thép không gỉ Austenitic chịu nhiệt. Với sự kết hợp hàm lượng Crom và Niken cao, UNS S31050 duy trì khả năng chống oxi hóa, chịu nhiệt, và cơ tính ổn định ở nhiệt độ khắc nghiệt. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các ngành công nghiệp nặng, hóa chất, năng lượng và môi trường nhiệt độ cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic X15CrNiSi20-12

    Thép Inox Austenitic X15CrNiSi20-12 Thép Inox Austenitic X15CrNiSi20-12 là một trong những loại thép không [...]

    So Sánh Inox 329 Với Inox 304

    So Sánh Inox 329 Với Inox 304 – Loại Nào Bền Hơn Trong Môi Trường [...]

    Thép không gỉ 08X18H12B

    Thép không gỉ 08X18H12B Thép không gỉ 08X18H12B là gì? Thép không gỉ 08X18H12B là [...]

    Cuộn Inox 316 0.50mm

    Cuộn Inox 316 0.50mm – Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời, Gia Công Chính Xác, Bền [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 78 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Vật liệu 10X17H13M2T

    Vật liệu 10X17H13M2T Vật liệu 10X17H13M2T là gì? Vật liệu 10X17H13M2T là một loại thép [...]

    Cuộn Inox 316 0.13mm

    Cuộn Inox 316 0.13mm – Chống Ăn Mòn Tốt, Độ Bền Cơ Học Cao, Phù [...]

    Thép không gỉ 2301

    Thép không gỉ 2301 Thép không gỉ 2301 là gì? Thép không gỉ 2301 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo