Thép Inox Austenitic N08028

Thép Inox 2324

Thép Inox Austenitic N08028

Thép Inox Austenitic N08028 là gì?

Thép Inox Austenitic N08028 là một loại thép không gỉ hợp kim cao thuộc nhóm austenitic, được phát triển đặc biệt để chống lại sự ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt chứa axit mạnh như axit sulfuric, axit photphoric, cũng như môi trường nước biển. Vật liệu này thường được gọi là hợp kim 28 (Alloy 28) và được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, khai thác mỏ và xử lý môi trường.

N08028 có thành phần hợp kim bao gồm hàm lượng cao niken, crom, molypden và đồng, giúp tạo nên sự cân bằng tuyệt vời giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và khả năng gia công.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic N08028

Thành phần hóa học điển hình:

  • Carbon (C): ≤ 0.02%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.50%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.030%
  • Sulfur (S): ≤ 0.010%
  • Chromium (Cr): 26.0 – 28.0%
  • Nickel (Ni): 30.0 – 34.0%
  • Molybdenum (Mo): 3.0 – 4.0%
  • Copper (Cu): 1.0 – 2.0%
  • Nitơ (N): ≤ 0.10%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Thành phần này cho thấy đây là loại thép hợp kim cao với khả năng chống ăn mòn vượt trội so với các mác thép inox thông thường như 304 hoặc 316.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic N08028

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 500 – 650 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 220 – 280 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 90 HRB
  • Tỷ trọng: ~ 8.0 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: khoảng 600°C

N08028 thể hiện khả năng chống nứt do ứng suất ăn mòn (SCC) tuyệt vời, ngay cả trong môi trường chứa clorua.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic N08028

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường axit sulfuric, axit phosphoric, axit nitric và môi trường chứa clorua.
  • Khả năng chịu nhiệt cao, làm việc tốt trong môi trường khắc nghiệt đến 600°C.
  • Tính hàn và gia công tốt, có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp thông dụng.
  • Độ bền cơ học cao, đáp ứng yêu cầu của công nghiệp nặng.
  • Tuổi thọ dài hạn, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic N08028

  • Giá thành cao do chứa hàm lượng hợp kim quý (Ni, Mo, Cu).
  • Khó gia công hơn thép thông thường, cần công cụ chuyên dụng.
  • Không phổ biến rộng rãi, việc cung cấp và chế tạo đòi hỏi nhà sản xuất có chuyên môn cao.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic N08028

N08028 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cực cao:

  • Ngành hóa chất: bồn chứa axit sulfuric, axit nitric, axit phosphoric, đường ống dẫn hóa chất.
  • Dầu khí: ống dẫn dầu, khí và nước biển, thiết bị khai thác ngoài khơi.
  • Khai thác mỏ: hệ thống bơm, đường ống vận chuyển dung dịch ăn mòn.
  • Xử lý môi trường: hệ thống khử lưu huỳnh, thiết bị xử lý nước thải công nghiệp.
  • Công nghiệp giấy & bột giấy: các bồn và đường ống trong môi trường có tính axit.

Gia công và hàn Thép Inox Austenitic N08028

  • Gia công: cần dụng cụ có độ cứng cao vì hợp kim này có độ bền và độ dẻo lớn.
  • Hàn: có thể hàn bằng các phương pháp thông thường (TIG, MIG, SMAW). Khuyến nghị sử dụng que hàn có cùng thành phần hợp kim để đảm bảo chất lượng mối hàn.
  • Xử lý nhiệt: thường không yêu cầu, nhưng có thể ủ để cải thiện độ dẻo và giảm ứng suất sau gia công.

So sánh Thép Inox Austenitic N08028 với các mác thép khác

  • So với 304/316: Khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn rất nhiều, đặc biệt trong môi trường axit.
  • So với 904L: Có tính chất tương đương, nhưng N08028 có ưu điểm hơn trong môi trường axit sulfuric loãng và chứa clorua.
  • So với hợp kim Ni-base (Hastelloy, Inconel): Giá thành thấp hơn, nhưng khả năng chống ăn mòn vẫn đáp ứng tốt nhiều môi trường.

Kết luận

Thép Inox Austenitic N08028 (Alloy 28) là một loại hợp kim cao cấp với sự kết hợp tối ưu giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và tính gia công. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí và môi trường biển, nơi yêu cầu vật liệu có tuổi thọ cao và khả năng chịu được điều kiện làm việc khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 0Cr26Ni5Mo2

    Thép Inox Austenitic 0Cr26Ni5Mo2 Thép Inox Austenitic 0Cr26Ni5Mo2 là gì? Thép Inox Austenitic 0Cr26Ni5Mo2 là [...]

    Inox 410 Trong Ngành Chế Tạo Máy Và Thiết Bị Cơ Khí 

    Inox 410 Trong Ngành Chế Tạo Máy Và Thiết Bị Cơ Khí  Inox 410 là [...]

    Vật liệu X12CrNi18.8

    Vật liệu X12CrNi18.8 Vật liệu X12CrNi18.8 là gì? Vật liệu X12CrNi18.8 là một loại thép [...]

    Thép 317L

    Thép 317L Thép 317L là gì? Thép 317L là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Tấm Inox 201 1mm Là Gì

    Tấm Inox 201 1mm Là Gì? Tấm Inox 201 1mm là sản phẩm inox được [...]

    Đồng C10300

    Đồng C10300 Đồng C10300 là gì? Đồng C10300 là một loại đồng không oxy (Oxygen-Free [...]

    Cuộn Inox 301 0.03mm

    Cuộn Inox 301 0.03mm – Siêu Mỏng, Đàn Hồi Cao, Phù Hợp Ứng Dụng Công [...]

    Ống Inox 310S Phi 70mm

    Ống Inox 310S Phi 70mm – Chịu Nhiệt Tốt, Bền Bỉ Với Thời Gian Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo