Thép Inox Austenitic N08925

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic N08925

Thép Inox Austenitic N08925 là gì?

Thép Inox Austenitic N08925 (còn được biết đến với tên thương mại như Alloy 925) là một loại hợp kim niken-sắt-crom có bổ sung molypden, đồng và titan. Đây là loại thép không gỉ austenit-niken được thiết kế chuyên biệt để chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, dung dịch axit mạnh và các hợp chất chứa ion clorua. N08925 có khả năng chống ăn mòn cục bộ, chống nứt do ứng suất và duy trì độ bền cơ học tốt trong nhiều điều kiện nhiệt độ.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic N08925

Thành phần tiêu chuẩn của N08925 gồm:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 0.5%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 19.5 – 23.5%
  • Ni (Niken): 42.0 – 46.0%
  • Mo (Molypden): 2.5 – 3.5%
  • Cu (Đồng): 1.5 – 3.0%
  • Ti (Titan): 1.9 – 2.4%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự kết hợp này giúp hợp kim có độ bền cao, đồng thời tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất và biển.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic N08925

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 760 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 450 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 25%
  • Độ cứng Rockwell: ≤ 35 HRC

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.14 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1350 – 1390 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 14 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 11 W/m·K
  • Điện trở suất: 1.0 μΩ·m

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic N08925

  1. Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường nước biển, axit sulfuric, phosphoric và dung dịch clorua.
  2. Chống ăn mòn kẽ hở, ăn mòn rỗ và ăn mòn cục bộ tốt hơn nhiều so với thép không gỉ 316L và 317L.
  3. Khả năng chống nứt do ứng suất clorua cực kỳ hiệu quả.
  4. Độ bền cơ học cao nhờ sự kết hợp của titan và đồng.
  5. Khả năng hàn tốt, có thể gia công bằng các phương pháp hàn thông thường.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic N08925

  • Chi phí cao do thành phần hợp kim quý hiếm (Ni, Mo, Ti, Cu).
  • Gia công khó khăn hơn inox thông thường do độ bền và độ cứng cao.
  • Hạn chế khi làm việc ở nhiệt độ rất cao trên 600°C trong thời gian dài vì dễ bị biến tính vi cấu trúc.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic N08925

Nhờ tính năng vượt trội, N08925 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khắc nghiệt:

  1. Ngành dầu khí
    • Ống dẫn và thiết bị khai thác ngoài khơi.
    • Van, phụ kiện, bộ trao đổi nhiệt trong giếng khai thác dầu khí.
  2. Ngành công nghiệp hóa chất
    • Thiết bị xử lý axit sulfuric, phosphoric, acetic.
    • Hệ thống bơm, van, đường ống trong môi trường chứa clorua.
  3. Ngành công nghiệp biển
    • Kết cấu ngoài khơi.
    • Hệ thống khử muối và dẫn nước biển.
  4. Ngành năng lượng
    • Thiết bị trong nhà máy điện hạt nhân.
    • Các bộ phận tiếp xúc với môi trường ăn mòn cao.
  5. Ngành hàng không và quốc phòng
    • Dùng cho chi tiết cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic N08925 (Alloy 925) là loại hợp kim niken-sắt-crom cao cấp với sự bổ sung molypden, đồng và titan, mang đến khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong môi trường biển và hóa chất mạnh. Mặc dù có giá thành cao và khó gia công hơn inox thông thường, nhưng tuổi thọ lâu dài, độ bền cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn hiệu quả đã khiến N08925 trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành dầu khí, hóa chất và công nghiệp biển.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lá Căn Đồng Thau 7mm

    Lá Căn Đồng Thau 7mm Lá Căn Đồng Thau 7mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Đồng C63000

    Đồng C63000 Đồng C63000 là gì? Đồng C63000 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Cách Bảo Quản Inox 431 Để Tăng Tuổi Thọ Và Đảm Bảo Chất Lượng

    Cách Bảo Quản Inox 431 Để Tăng Tuổi Thọ Và Đảm Bảo Chất Lượng Inox [...]

    Inox 2304 Có Dễ Bị Oxy Hóa Khi Tiếp Xúc Với Môi Trường Ngoài Trời Không

    Inox 2304 Có Dễ Bị Oxy Hóa Khi Tiếp Xúc Với Môi Trường Ngoài Trời [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox Zeron 100 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao Không

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox Zeron 100 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ [...]

    Cuộn Inox 316 4mm

    Cuộn Inox 316 4mm – Siêu Dày, Siêu Bền, Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường [...]

    Tại Sao Nên Chọn Đồng 2.0500 Cho Dự Án Cơ Khí Chính Xác

    Tại Sao Nên Chọn Đồng 2.0500 Cho Dự Án Cơ Khí Chính Xác? Trong ngành [...]

    Ống Inox Phi 1.2mm

    Ống Inox Phi 1.2mm – Độ Dày Lý Tưởng Cho Ứng Dụng Kỹ Thuật Và [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo