Thép Inox Austenitic UNS S31000

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic UNS S31000

Thép Inox Austenitic UNS S31000 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S31000, thường được gọi là Inox 310, là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic có hàm lượng crom và niken cao, được thiết kế đặc biệt để làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao. Đây là vật liệu có khả năng chống oxy hóa, chịu nhiệt, chịu mài mòn và duy trì cơ tính tốt ngay cả khi tiếp xúc liên tục với môi trường khí nóng và giàu oxy.

Inox 310 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng như luyện kim, xi măng, hóa chất, năng lượng và chế tạo thiết bị chịu nhiệt. Với đặc tính ổn định về cấu trúc austenitic, UNS S31000 còn có khả năng kháng giòn nhiệt và hạn chế biến dạng khi làm việc ở môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S31000

  • C (Carbon): ≤ 0.25%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.50%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 24.0 – 26.0%
  • Ni (Niken): 19.0 – 22.0%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Với hàm lượng crom và niken vượt trội so với inox 309 hay 304, UNS S31000 có khả năng chịu oxy hóa ở nhiệt độ cao hơn, đồng thời vẫn duy trì được tính dẻo và độ bền cơ học.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S31000

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 515 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 217 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–1000°C): 15.9 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.78 μΩ·m

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31000

  1. Khả năng chịu nhiệt vượt trội, làm việc liên tục ở 1050°C và ngắn hạn đến 1150°C.
  2. Chống oxy hóa cực tốt trong môi trường giàu oxy, khí lò, khí thải.
  3. Tính ổn định cấu trúc austenitic cao, không dễ bị giòn khi gia nhiệt – làm nguội nhiều lần.
  4. Khả năng hàn tốt với các phương pháp hàn phổ biến.
  5. Chống ăn mòn tốt trong môi trường oxy hóa và môi trường giàu CO₂, SO₂.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31000

  • Chi phí cao do hàm lượng hợp kim lớn (Cr, Ni).
  • Không phù hợp trong môi trường clorua (như nước biển, dung dịch muối) vì dễ bị ăn mòn rỗ.
  • Gia công khó hơn inox 304 do độ cứng cao.
  • Dẫn nhiệt thấp so với thép carbon, ảnh hưởng đến một số ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S31000

1. Công nghiệp luyện kim và nhiệt luyện

  • Dùng làm buồng đốt, máng dẫn, con lăn lò nung.
  • Giá đỡ, khay chịu nhiệt, giỏ sấy trong quá trình nhiệt luyện.

2. Công nghiệp xi măng và gốm sứ

  • Ống dẫn khí nóng, bộ phận trao đổi nhiệt trong lò xi măng.
  • Lò nung gốm, lò thủy tinh cần vật liệu chịu nhiệt cao.

3. Công nghiệp năng lượng

  • Nhà máy nhiệt điện, điện rác, điện sinh khối: sử dụng cho các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với khí thải và nhiệt độ cao.
  • Tua-bin khí và thiết bị đốt công nghiệp.

4. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Dùng trong thiết bị cracking dầu khí, bộ trao đổi nhiệt khí nóng.
  • Ứng dụng trong thiết bị phản ứng chịu nhiệt và ăn mòn.

5. Ứng dụng khác

  • Ống xả ô tô tải nặng và các thiết bị vận hành ở nhiệt độ cao.
  • Bếp công nghiệp, lò nướng công nghiệp, thiết bị gia nhiệt.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: các thiết bị tiệt trùng bằng nhiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S31000 (Inox 310) là một trong những loại thép không gỉ chịu nhiệt tốt nhất hiện nay, được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chống oxy hóa và duy trì cơ tính ở nhiệt độ cao. Với sự kết hợp tối ưu giữa crom và niken, UNS S31000 được sử dụng phổ biến trong luyện kim, xi măng, hóa chất, năng lượng và nhiều ngành công nghiệp khác.

Tuy giá thành cao và có hạn chế trong môi trường clorua, nhưng nếu xét về độ bền nhiệt, tuổi thọ và hiệu suất, UNS S31000 luôn là lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng chịu nhiệt khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 78 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 0.40mm Là Gì

    Tấm Inox 0.40mm Là Gì? Tấm Inox 0.40mm là một loại inox có độ dày [...]

    Thép 2Cr13

    Thép 2Cr13 Thép 2Cr13 là gì? Thép 2Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Cuộn Inox 316 0.11mm

    Cuộn Inox 316 0.11mm – Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời, Dành Cho Các [...]

    Ống Inox Phi 273mm

    Ống Inox Phi 273mm – Đường Kính Lớn, Độ Bền Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    Vật liệu 1Cr13Mo

    Vật liệu 1Cr13Mo Vật liệu 1Cr13Mo là gì? Vật liệu 1Cr13Mo là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 18Cr2Mo

    Tìm hiểu về Inox 18Cr2Mo và Ứng dụng của nó Inox 18Cr2Mo là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7

    Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7 Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7 là gì? Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo