Thép Inox Austenitic 304S51

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 304S51

Thép Inox Austenitic 304S51 là gì?

Thép Inox Austenitic 304S51 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được phát triển dựa trên inox 304, nhưng với sự tối ưu hóa hàm lượng carbon thấp và bổ sung nitơ, nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn, độ bền kéo và giới hạn chảy. Loại inox này phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, và thiết bị gia dụng cao cấp, nơi yêu cầu độ bền cơ học, khả năng chống oxy hóa và thẩm mỹ.

304S51 duy trì đặc tính austenitic ổn định, không giòn ở nhiệt độ thấp, đồng thời có tính cơ học vượt trội sau gia công nguội hoặc hàn. Nhờ bổ sung nitơ, inox này cũng tăng khả năng chống rỗ lỗ, chống ăn mòn ứng suất, phù hợp cho môi trường công nghiệp và đô thị ven biển.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 304S51

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 8.0 – 10.5%
  • N (Nitơ): 0.10 – 0.16%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp giảm nguy cơ giòn nhiệt sau hàn, còn nitơ bổ sung giúp tăng cường độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường oxy hóa nhẹ và clorua thấp.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 304S51

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 620 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 200 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16.2 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 304S51 duy trì tính dẻo dai, chống giòn nhiệt, đồng thời giữ được tính chất cơ lý sau hàn hoặc gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 304S51

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 304 thông thường nhờ bổ sung nitơ.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng lớn và va đập.
  3. Dẻo dai và chống giòn nhiệt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí cần độ ổn định lâu dài.
  4. Dễ gia công và hàn, không cần xử lý nhiệt trước hàn.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ ngành thực phẩm, dược phẩm đến công nghiệp hóa chất và xây dựng.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 304S51

  • Chi phí cao hơn inox 304 và 316 thông thường do hàm lượng hợp kim bổ sung.
  • Không phù hợp với môi trường clorua nồng độ cao như nước biển đậm đặc.
  • Dẫn nhiệt thấp, hạn chế ứng dụng trong các thiết bị cần truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 304S51

1. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Thiết bị bồn chứa, thùng lên men, bồn trộn và các thiết bị chế biến thực phẩm.
  • Các chi tiết máy cần vệ sinh dễ dàng, chống oxy hóa và bền lâu.

2. Ngành dược phẩm và y tế

  • Thiết bị phòng thí nghiệm, bồn chứa thuốc, van, ống dẫn trong môi trường sạch.
  • Yêu cầu kháng ăn mòn và đảm bảo vệ sinh.

3. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa hóa chất nhẹ, đường ống dẫn, van, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Thích hợp với môi trường axit nhẹ, kiềm nhẹ và dung dịch clorua thấp.

4. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, bề mặt trang trí trong môi trường đô thị ven biển.
  • Ứng dụng nơi yêu cầu độ bền, khả năng chống ăn mòn nhẹ và thẩm mỹ.

5. Ngành công nghiệp cơ khí và thiết bị gia dụng

  • Phụ kiện máy móc, bồn chứa nước, dụng cụ bếp công nghiệp.
  • Chi tiết cơ khí cần tính dẻo dai, độ bền cao và chống ăn mòn nhẹ.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 304S51 là thép không gỉ cao cấp, bền cơ học và chống ăn mòn, phát triển từ inox 304 nhưng cải thiện nhờ hàm lượng carbon thấp và nitơ bổ sung. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng và công nghiệp nhẹ, nơi yêu cầu tính ổn định cơ học, chống oxy hóa và khả năng gia công tốt.

Mặc dù chi phí cao hơn inox 304 truyền thống, nhưng 304S51 mang lại hiệu suất và độ bền vượt trội, thích hợp cho các thiết bị và công trình công nghiệp lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Phi 114

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 114 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Cách Xử Lý Bề Mặt Inox S32760 Để Đạt Độ Sáng Bóng Và Chống Gỉ

    Cách Xử Lý Bề Mặt Inox S32760 Để Đạt Độ Sáng Bóng Và Chống Gỉ [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox STS329J1 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox STS329J1 Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. Giới [...]

    Tấm Inox 20mm Là Gì

    Tấm Inox 20mm Là Gì? Tấm Inox 20mm là loại vật liệu inox với độ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 12

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 12 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Tấm Inox 304 0.80mm

    Tấm Inox 304 0.80mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Tấm Inox 304 [...]

    Tấm Inox 440 20mm

    Tấm Inox 440 20mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Thép X8Cr28

    Thép X8Cr28 Thép X8Cr28 là gì? Thép X8Cr28 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo