Thép Inox Austenitic 347S31

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 347S31

Thép Inox Austenitic 347S31 là gì?

Thép Inox Austenitic 347S31 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, phát triển từ inox 347, với hàm lượng carbon thấp, bổ sung niobi và molypden nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn, chống rỗ lỗ, chống ăn mòn ứng suất và độ bền cơ học. Loại thép này đặc biệt phù hợp cho các thiết bị chịu môi trường khắc nghiệt, nhiệt độ cao hoặc hóa chất ăn mòn, thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế, năng lượng và hàng hải.

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 347S31 duy trì độ dẻo dai, chống giòn ở nhiệt độ thấp và giữ ổn định cơ học sau hàn hoặc gia công nguội, đồng thời cải thiện khả năng chống ăn mòn và ăn mòn ứng suất so với inox 316 hoặc 347 tiêu chuẩn.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 347S31

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 9.0 – 13.0%
  • Mo (Molypden): 2.0 – 3.0%
  • Nb (Niobi): 0.6 – 1.2%
  • N (Nitơ): 0.08 – 0.15%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp giảm nguy cơ giòn và kết tủa cacbua, niobi ổn định cacbua crom, ngăn ngừa ăn mòn hạt biên (intergranular corrosion), trong khi molypden và nitơ cải thiện khả năng chống ăn mòn ứng suất và tăng cường độ bền cơ học tổng thể.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 347S31

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 275 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 200 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1380 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 15 – 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 347S31 duy trì tính dẻo dai, chống va đập và giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ học không giảm sau hàn hoặc gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 347S31

  1. Chống ăn mòn hạt biên vượt trội, nhờ sự bổ sung niobi ổn định cacbua crom.
  2. Chống rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất tốt, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất oxy hóa.
  3. Độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng và va đập vừa phải.
  4. Dẻo dai và chống giòn nhiệt, thích hợp cho chi tiết cơ khí và thiết bị chịu áp lực.
  5. Gia công và hàn dễ dàng, không cần xử lý nhiệt trước hàn.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 347S31

  • Chi phí cao hơn inox 316 và 316L, do hàm lượng hợp kim niobi và molypden.
  • Không chịu được môi trường clorua cực cao liên tục mà không có biện pháp bảo vệ.
  • Dẫn nhiệt thấp, không thích hợp cho các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 347S31

1. Ngành công nghiệp hóa chất và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, chịu môi trường axit, dung dịch clorua và hóa chất oxy hóa.
  • Phù hợp với thiết bị yêu cầu chống ăn mòn hạt biên, rỗ lỗ và tuổi thọ lâu dài.

2. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, thùng lên men, thiết bị chế biến thực phẩm, van, ống dẫn và chi tiết máy chế biến.
  • Yêu cầu vệ sinh dễ dàng, chống oxy hóa và đảm bảo chất lượng sản phẩm.

3. Ngành y tế và thiết bị y tế

  • Thiết bị phòng thí nghiệm, dụng cụ y tế, hệ thống ống dẫn, van và thiết bị chế biến dược phẩm.
  • Ứng dụng cần kháng ăn mòn, bền cơ học và dễ vệ sinh.

4. Ngành hàng hải

  • Bộ phận tàu, bồn chứa nước biển, phụ kiện chịu ăn mòn nhẹ và trung bình.
  • Thép thích hợp với môi trường clorua thấp đến trung bình và nước biển nhẹ.

5. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, phụ kiện trang trí, nơi yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.

Kết luận Thép Inox Austenitic 347S31

Thép Inox Austenitic 347S31 là loại thép cao cấp, chống ăn mòn hạt biên, bền cơ học và dễ gia công, phát triển từ inox 347 với bổ sung niobi, molypden, nitơ và carbon thấp. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế, năng lượng và hàng hải, nơi cần độ bền cơ học cao, khả năng chống oxy hóa, chống rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất trong môi trường khắc nghiệt.

Mặc dù chi phí cao hơn inox 316 và 316L, 347S31 mang lại hiệu suất vượt trội, tuổi thọ dài và ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt, phù hợp cho các thiết bị và chi tiết công nghiệp dài hạn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32760 Có Tốt Hơn Inox 310S Không, Khả Năng Chịu Nhiệt Ra Sao

    Inox S32760 Có Tốt Hơn Inox 310S Không? Khả Năng Chịu Nhiệt Ra Sao? 1. [...]

    Inox 14462 Có Phù Hợp Cho Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 14462 Có Phù Hợp Cho Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. Giới [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 57mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 57mm – Kháng Gỉ Mạnh Mẽ, Chịu Lực Tốt, Dễ [...]

    Đồng CZ129

    Đồng CZ129 Đồng CZ129 là gì? Đồng CZ129 là một loại đồng thau chứa chì [...]

    Đặc Điểm Kỹ Thuật Của Inox 440C: Tính Chống Ăn Mòn Và Độ Cứng Cao

    Đặc Điểm Kỹ Thuật Của Inox 440C: Tính Chống Ăn Mòn Và Độ Cứng Cao [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 23 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi Trường [...]

    Lý Do Inox 410 Là Sự Lựa Chọn Tốt Cho Các Linh Kiện Cơ Khí 

    Lý Do Inox 410 Là Sự Lựa Chọn Tốt Cho Các Linh Kiện Cơ Khí  [...]

    Tìm hiểu về Inox S31653

    Tìm hiểu về Inox S31653 và Ứng dụng của nó Inox S31653 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo