Thép Inox Austenitic 310S24

Inox Duplex 1.4362

Thép Inox Austenitic 310S24

Thép Inox Austenitic 310S24 là gì?

Thép Inox Austenitic 310S24 là một loại thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao cấp, được phát triển từ inox 310 với hàm lượng carbon thấp và bổ sung niken, crom, molypden, nhằm nâng cao khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn ứng suất và duy trì độ bền cơ học ở nhiệt độ cao. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong lò hơi, lò nung, thiết bị nhiệt công nghiệp, ngành hóa chất và các chi tiết chịu môi trường ăn mòn vừa đến cao.

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 310S24 duy trì tính dẻo dai, chống giòn ở nhiệt độ thấp, ổn định cơ học sau hàn hoặc gia công nguội, đồng thời cải thiện khả năng chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 310S24

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 24.0 – 26.0%
  • Ni (Niken): 19.0 – 22.0%
  • Mo (Molypden): 1.0 – 2.0%
  • N (Nitơ): 0.08 – 0.15%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua và giòn nhiệt, trong khi crom cao, niken và molypden cải thiện khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và độ bền cơ học ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 310S24

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 650 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 220 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1380 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16.5 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 310S24 duy trì tính dẻo dai, chống va đập và giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ học không giảm sau hàn hoặc gia công nguội, ngay cả khi sử dụng ở nhiệt độ cao liên tục.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 310S24

  1. Chịu nhiệt độ cao và chống oxy hóa xuất sắc, phù hợp cho lò hơi, lò nung và thiết bị nhiệt công nghiệp.
  2. Chống ăn mòn ứng suất và rỗ lỗ, đặc biệt trong môi trường clorua vừa và nhẹ.
  3. Độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng và va đập vừa phải.
  4. Dẻo dai và chống giòn nhiệt, thích hợp cho chi tiết cơ khí chịu nhiệt.
  5. Gia công và hàn dễ dàng, không cần xử lý nhiệt trước hàn.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 310S24

  • Chi phí cao hơn inox 304, 316 và 310, do hàm lượng hợp kim cao.
  • Không thích hợp môi trường clorua nồng độ cao liên tục mà không có biện pháp bảo vệ.
  • Dẫn nhiệt thấp, không phù hợp các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 310S24

1. Ngành công nghiệp nhiệt và lò hơi

  • Ống dẫn nhiệt, bồn chịu nhiệt, lò hơi, lò nung và thiết bị trao đổi nhiệt, chịu nhiệt độ cao liên tục.
  • Phù hợp với thiết bị yêu cầu chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao.

2. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, chịu môi trường hóa chất ăn mòn nhẹ đến trung bình.
  • Yêu cầu độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn ứng suất.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, thùng lên men, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, chịu nhiệt độ cao và dung dịch hóa chất nhẹ.
  • Cần vệ sinh dễ dàng, chống oxy hóa và đảm bảo chất lượng sản phẩm.

4. Ngành hàng hải

  • Chi tiết tàu, bồn chứa nước biển, phụ kiện chịu nhiệt độ và ăn mòn vừa, dùng trong môi trường clorua thấp đến trung bình.

5. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, phụ kiện chịu nhiệt và ăn mòn vừa, yêu cầu độ bền và ổn định cơ học lâu dài.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 310S24 là loại thép cao cấp, chịu nhiệt, chống oxy hóa và ăn mòn tốt, phát triển từ inox 310 với bổ sung carbon thấp, niken, crom và molypden. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng ngành nhiệt, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế và hàng hải, nơi cần độ bền cơ học, khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn ứng suất trong môi trường nhiệt độ cao.

Mặc dù chi phí cao hơn inox 304 hoặc 316, 310S24 mang lại hiệu suất vượt trội, bền lâu và ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt, phù hợp cho các thiết bị và chi tiết công nghiệp dài hạn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox Phi 80mm

    Lục Giác Inox Phi 80mm – Siêu Cứng, Kích Thước Lớn, Gia Công Kết Cấu [...]

    Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N

    Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N là gì? Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N là loại thép không [...]

    Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.441 Sau Khi Gia Công Không

    Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.441 Sau Khi Gia Công Không? 1. Giới [...]

    Tấm Inox 301 0.70mm

    Tấm Inox 301 0.70mm – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Độ Cứng Cao Và Gia [...]

    Ứng Dụng Của Inox Ferrinox 255 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox Ferrinox 255 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Giới Thiệu [...]

    Vuông Đặc Đồng 25mm

    Vuông Đặc Đồng 25mm Vuông Đặc Đồng 25mm là gì? Vuông Đặc Đồng 25mm là [...]

    1.455 material

    1.455 material 1.455 material là gì? 1.455 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 105

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 105 – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Đa Dạng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo