Thép Inox Austenitic Sanicro 28

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic Sanicro 28

Thép Inox Austenitic Sanicro 28 là gì?

Thép Inox Austenitic Sanicro 28 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp đặc biệt, được thiết kế để chịu ăn mòn trong môi trường axit mạnh, clorua và các dung dịch oxy hóa mạnh, với hàm lượng niken, crom, molypden và nitơ cao. Sanicro 28 là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng, dầu khí, giấy và thực phẩm, nơi yêu cầu chống ăn mòn tối đa và độ bền cơ học cao trong môi trường khắc nghiệt.

Loại thép này duy trì cấu trúc austenitic ổn định, giúp duy trì tính dẻo dai, ổn định cơ học sau hàn hoặc gia công nguội, đồng thời có khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ, ăn mòn ứng suất và oxy hóa vượt trội so với inox 904L hoặc 316L.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic Sanicro 28

  • C (Carbon): ≤ 0.02%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Cr (Crom): 27.0 – 29.0%
  • Ni (Niken): 31.0 – 33.0%
  • Mo (Molypden): 3.5 – 4.5%
  • Cu (Đồng): 1.5 – 2.0%
  • N (Nitơ): 0.20 – 0.25%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng niken, crom, molypden và nitơ cao giúp thép chống ăn mòn tối đa trong axit sulfuric, axit nitric, môi trường clorua và dung dịch oxy hóa mạnh, trong khi carbon thấp giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua và giòn nhiệt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic Sanicro 28

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 230 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1380 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.71 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp Sanicro 28 duy trì tính dẻo dai, chống va đập và giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ học không giảm sau hàn hoặc gia công nguội, ngay cả trong môi trường hóa chất cực kỳ ăn mòn.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic Sanicro 28

  1. Chống ăn mòn cực cao, đặc biệt trong môi trường axit mạnh, clorua và dung dịch oxy hóa.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng và va đập trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.
  3. Dẻo dai và chống giòn nhiệt, thích hợp cho chi tiết cơ khí chịu áp lực và nhiệt độ cao.
  4. Gia công và hàn dễ dàng, không cần xử lý nhiệt trước khi hàn.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ hóa chất, năng lượng, dầu khí, giấy đến thực phẩm và dược phẩm.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic Sanicro 28

  • Chi phí cao, do hàm lượng hợp kim đặc biệt cao.
  • Dẫn nhiệt thấp, không thích hợp các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.
  • Không cần thiết trong môi trường ăn mòn nhẹ, vì giá thành không kinh tế so với inox 316L hoặc 904L.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic Sanicro 28

1. Ngành công nghiệp hóa chất và lọc hóa dầu

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, chịu môi trường axit mạnh, clorua và dung dịch oxy hóa mạnh.
  • Phù hợp với thiết bị yêu cầu chống ăn mòn tối đa và độ bền lâu dài.

2. Ngành năng lượng và điện tử

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống, van trong nhà máy điện, nhà máy hóa chất, lò hơi và năng lượng hạt nhân, nơi môi trường làm việc cực kỳ ăn mòn và nhiệt độ cao.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, thiết bị chế biến dược phẩm và thực phẩm, chịu môi trường hóa chất oxy hóa và axit mạnh.
  • Yêu cầu vệ sinh dễ dàng, chống oxy hóa và đảm bảo chất lượng sản phẩm.

4. Ngành hàng hải

  • Chi tiết tàu, bồn chứa nước biển, phụ kiện chịu môi trường clorua cao, sử dụng lâu dài trong môi trường biển.

5. Ngành xây dựng và kiến trúc cao cấp

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí chịu môi trường khắc nghiệt, yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn tối đa.

Kết luận Thép Inox Austenitic Sanicro 28

Thép Inox Austenitic Sanicro 28 là loại thép siêu chống ăn mòn, bền cơ học và chịu nhiệt tốt, phát triển từ inox 904L với bổ sung niken, crom, molypden, nitơ và đồng cao. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng hóa chất, lọc hóa dầu, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và hàng hải, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn tối đa, độ bền cơ học cao và ổn định lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

Mặc dù chi phí cao, Sanicro 28 mang lại hiệu suất vượt trội, bền lâu và ổn định trong môi trường làm việc cực kỳ khắc nghiệt, phù hợp cho các thiết bị và chi tiết công nghiệp dài hạn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 329J3L

    Thép Inox Austenitic 329J3L Thép Inox Austenitic 329J3L là gì? Thép Inox Austenitic 329J3L là [...]

    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Khi Hàn Inox 329J3L

    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Khi Hàn Inox 329J3L? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S31653

    Thép Inox Austenitic UNS S31653 Thép Inox Austenitic UNS S31653 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Tấm Inox 304 0.50mm

    Tấm Inox 304 0.50mm – Giải Pháp Vật Liệu Bền, Mỏng, Dễ Gia Công Tấm [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S31803 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S31803 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng Inox S31803 [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Gia Công Inox F53 Để Tránh Hư Hại

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Gia Công Inox F53 Để Tránh Hư Hại Giới [...]

    Đồng C18700

    Đồng C18700 Đồng C18700 là gì? Đồng C18700 là một loại hợp kim đồng có [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32760 Và Các Loại Inox Thông Thường Khi Sử Dụng Ngoài Trời

    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32760 Và Các Loại Inox Thông Thường Khi Sử Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo