Thép Inox Austenitic 1Cr18Mn8Ni5N

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 1Cr18Mn8Ni5N

Thép Inox Austenitic 1Cr18Mn8Ni5N là gì?

Thép Inox Austenitic 1Cr18Mn8Ni5N là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế để chống ăn mòn tối ưu trong môi trường khắc nghiệt, bao gồm cả ăn mòn ứng suất và rỗ lỗ, đồng thời duy trì độ bền cơ học và tính dẻo dai. Loại thép này chứa hàm lượng crom, niken, mangan và nitơ cao, giúp ổn định austenitic và cải thiện khả năng chịu tải trong các ứng dụng công nghiệp.

1Cr18Mn8Ni5N thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm và dược phẩm, nơi môi trường làm việc có clorua, dung dịch axit và oxy hóa mạnh. Với thành phần nitơ bổ sung, thép này có giới hạn chảy cao hơn, độ bền kéo tốt hơn và khả năng chống ăn mòn ứng suất vượt trội so với các loại inox austenitic thông thường như 304 hoặc 316L.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 1Cr18Mn8Ni5N

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Mn (Mangan): 7.0 – 8.5%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 7.0 – 9.0%
  • N (Nitơ): 0.15 – 0.30%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng crom và niken cao giúp thép ổn định austenitic, trong khi nitơ bổ sung tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua và axit. Carbon thấp giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua, đảm bảo thép ổn định lâu dài sau hàn hoặc gia công nguội.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 1Cr18Mn8Ni5N

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 480 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 240 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.70 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 1Cr18Mn8Ni5N duy trì tính dẻo dai, chống va đập và giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ, ăn mòn ứng suất và ổn định cơ học không giảm sau hàn hoặc gia công nguội, ngay cả trong môi trường clorua và dung dịch axit mạnh.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 1Cr18Mn8Ni5N

  1. Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và dung dịch axit.
  2. Khả năng chống rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất tốt, thích hợp cho môi trường hóa chất khắc nghiệt.
  3. Độ bền cơ học cao, chịu tải trọng, áp lực và va đập.
  4. Dẻo dai và chống giòn nhiệt, phù hợp cho thiết bị chịu nhiệt, áp lực và môi trường ăn mòn.
  5. Gia công và hàn dễ dàng, không cần xử lý nhiệt trước hàn.
  6. Ứng dụng đa dạng, từ hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm đến hàng hải.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 1Cr18Mn8Ni5N

  • Chi phí cao hơn inox 304 hoặc 316, do hàm lượng hợp kim và nitơ cao.
  • Dẫn nhiệt thấp, không thích hợp các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.
  • Không cần thiết trong môi trường ăn mòn nhẹ, giá thành không kinh tế.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 1Cr18Mn8Ni5N

1. Ngành công nghiệp hóa chất và lọc hóa dầu

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, chịu môi trường clorua, axit nitric, axit sulfuric và dung dịch oxy hóa mạnh.
  • Phù hợp với thiết bị yêu cầu chống ăn mòn rỗ lỗ, ăn mòn ứng suất và ổn định cơ học lâu dài.

2. Ngành năng lượng và điện tử

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống, van trong nhà máy điện, nhà máy hóa chất, lò hơi, nơi môi trường khắc nghiệt và nhiệt độ cao.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, thiết bị chế biến, van và đường ống, cần vệ sinh dễ dàng, chống ăn mòn và oxy hóa, đảm bảo chất lượng sản phẩm.

4. Ngành hàng hải

  • Chi tiết tàu, phụ kiện chịu môi trường clorua và nước biển, sử dụng lâu dài trong môi trường biển.

5. Ngành xây dựng và kiến trúc cao cấp

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí chịu môi trường ăn mòn và nhiệt độ cao, yêu cầu độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn tối đa.

Kết luận Thép Inox Austenitic 1Cr18Mn8Ni5N

Thép Inox Austenitic 1Cr18Mn8Ni5N là loại thép siêu chống ăn mòn, bền cơ học, chống giòn nhiệt và chịu áp lực, phát triển từ inox 316 với bổ sung mangan, niken và nitơ cao. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và hàng hải, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ, ăn mòn ứng suất, độ bền cơ học cao và ổn định lâu dài.

Mặc dù chi phí cao, 1Cr18Mn8Ni5N mang lại hiệu suất vượt trội, bền lâu và ổn định trong môi trường làm việc cực kỳ khắc nghiệt, phù hợp cho các thiết bị và chi tiết công nghiệp dài hạn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Bảo Trì Và Vệ Sinh Inox 14477 Để Tăng Tuổi Thọ

    Cách Bảo Trì Và Vệ Sinh Inox 14477 Để Tăng Tuổi Thọ Inox 14477 là [...]

    Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Học Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi

    Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Học Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi 1. Giới Thiệu [...]

    X20Cr13 Material

    X20Cr13 Material X20Cr13 là gì? X20Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic chứa khoảng [...]

    Tấm Inox 160mm Là Gì

    Tấm Inox 160mm Là Gì? Tấm Inox 160mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    Ưu Điểm Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Trong Các Ứng Dụng Hàng Hải

    Ưu Điểm Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Trong Các Ứng Dụng Hàng Hải Inox X2CrMnNiN21-5-1 là một [...]

    Tấm Đồng 4mm

    Tấm Đồng 4mm Tấm đồng 4mm là gì? Tấm đồng 4mm là vật liệu đồng [...]

    Mua Inox F53 Ở Đâu Uy Tín. Cách Kiểm Tra Chất Lượng

    Mua Inox F53 Ở Đâu Uy Tín? Cách Kiểm Tra Chất Lượng Giới Thiệu Chung [...]

    Thép S40300

    Thép S40300 Thép S40300 là gì? Thép S40300 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo