Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni9N

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni9N

Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni9N là gì?

Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni9N là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, phát triển từ dòng inox 304 truyền thống bằng bổ sung nitơ. Nitơ giúp tăng cường độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn ứng suất mà không làm thay đổi cấu trúc austenitic. Loại thép này thích hợp cho môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình, đặc biệt là ứng dụng trong ngành thực phẩm, hóa chất, dầu khí và thiết bị y tế.

0Cr19Ni9N còn được biết đến với tên gọi inox 304N hoặc 304LN trong một số tài liệu kỹ thuật. So với 0Cr19Ni9 truyền thống, thép này có khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất vượt trội, đồng thời duy trì độ dẻo dai, ổn định cơ học và khả năng gia công, hàn tốt.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni9N

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 18 – 20%
  • Ni (Niken): 8 – 10.5%
  • N (Nitơ): 0.08 – 0.20%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng crom 18–20% giúp thép chống oxy hóa và ăn mòn tốt, trong khi niken 8–10.5% giúp ổn định cấu trúc austenitic. Nitơ bổ sung tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn ứng suất, đặc biệt trong môi trường clorua hoặc dung dịch hóa chất nhẹ đến trung bình. Carbon thấp giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua, đảm bảo ổn định lâu dài sau hàn hoặc gia công nguội.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni9N

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 275 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 220 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 0Cr19Ni9N duy trì tính dẻo dai, chịu va đập và chống giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn ứng suất, rỗ lỗ và oxy hóa không giảm sau hàn hoặc gia công nguội, đặc biệt trong môi trường clorua, nước ngọt, thực phẩm và dung dịch hóa chất nhẹ.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni9N

  1. Khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất tốt, vượt trội so với inox 304 thông thường.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu được tải nhẹ đến trung bình và va đập tốt.
  3. Dẻo dai, ổn định cơ học, duy trì tính chất lâu dài trong nhiều môi trường làm việc.
  4. Gia công, hàn và tạo hình dễ dàng, không cần xử lý nhiệt trước hàn.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ thực phẩm, hóa chất, y tế, dầu khí, thiết bị công nghiệp đến xây dựng.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni9N

  • Chi phí cao hơn inox 304 thông thường do bổ sung nitơ.
  • Không phù hợp môi trường clorua cực mạnh hoặc axit mạnh, khả năng ăn mòn vẫn có thể xảy ra.
  • Dẫn nhiệt thấp, không phù hợp các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni9N

1. Ngành thực phẩm và chế biến

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm, yêu cầu vệ sinh dễ dàng, chống ăn mòn và oxy hóa.
  • Phù hợp với môi trường nước, dung dịch muối nhẹ và thực phẩm axit nhẹ.

2. Ngành hóa chất và lọc hóa dầu

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, van, đường ống, yêu cầu chống ăn mòn ứng suất và rỗ lỗ trong môi trường hóa chất nhẹ đến trung bình.
  • 0Cr19Ni9N tăng cường độ bền trong môi trường clorua và dung dịch oxy hóa nhẹ, đảm bảo tuổi thọ thiết bị lâu dài.

3. Ngành y tế và dược phẩm

  • Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, bồn chứa dược phẩm, cần chống ăn mòn, dễ vệ sinh và đảm bảo chất lượng sản phẩm.

4. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí nội thất và ngoại thất, nơi cần inox chống oxy hóa, bền cơ học và thẩm mỹ cao.

5. Ngành công nghiệp nhẹ và cơ khí

  • Chi tiết máy, phụ kiện, ốc vít, bulong, thanh dẫn, chịu môi trường ăn mòn nhẹ, tải nhẹ đến trung bình.
  • Ứng dụng trong thiết bị điện, đường ống công nghiệp và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền lâu dài.

Kết luận Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni9N

Thép Inox Austenitic 0Cr19Ni9N là loại thép cao cấp hơn inox 304, được tăng cường nitơ để cải thiện độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn ứng suất, rỗ lỗ. Đây là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu inox ổn định lâu dài, chống ăn mòn nhẹ đến trung bình, từ thực phẩm, hóa chất, dầu khí, y tế, xây dựng đến cơ khí nhẹ.

Với khả năng gia công, hàn tốt, dẻo dai và chống giòn nhiệt, 0Cr19Ni9N mang lại tuổi thọ cao và hiệu suất ổn định, mặc dù chi phí cao hơn inox 304 thông thường. Đây là lựa chọn kinh tế cho các thiết bị và chi tiết công nghiệp trong môi trường làm việc khắc nghiệt vừa phải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 50mm

    Tấm Inox 316 50mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 50mm là [...]

    Ứng Dụng Của Inox S32202 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox S32202 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Inox S32202 là [...]

    Thép Inox Austenitic X6CrNiMoNb17-12-2

    Thép Inox Austenitic X6CrNiMoNb17-12-2 Thép Inox Austenitic X6CrNiMoNb17-12-2 là gì? Thép Inox Austenitic X6CrNiMoNb17-12-2 là [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4432

    Thép Inox Austenitic 1.4432 Thép Inox Austenitic 1.4432 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Đồng CZ121/3

    Đồng CZ121/3 Đồng CZ121/3 là gì? Đồng CZ121/3 là một loại đồng thau chì (Free [...]

    Thép Inox 7Cr17

    Thép Inox 7Cr17 Thép Inox 7Cr17 là gì? Thép Inox 7Cr17 là một loại thép [...]

    Đồng C90700

    Đồng C90700 Đồng C90700 là gì? Đồng C90700 là một hợp kim đồng thuộc nhóm [...]

    Ống Inox Phi 21mm

    Ống Inox Phi 21mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Chung [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo