Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20

Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20 là gì?

Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, với hàm lượng crom 25% và niken 20%, được phát triển nhằm tăng cường khả năng chống oxy hóa, ăn mòn hóa học và chịu nhiệt cao. Loại thép này có cấu trúc austenitic ổn định, mang lại độ dẻo dai, độ bền kéo cao và khả năng chịu va đập tốt, phù hợp với môi trường hóa chất mạnh, nhiệt độ cao, nước biển và công nghiệp nặng.

0Cr25Ni20 còn được biết đến với tên gọi inox 310S hoặc 310H trong một số tài liệu kỹ thuật, được sử dụng rộng rãi trong thiết bị nhiệt, lò hơi, bồn chứa hóa chất, hệ thống ống dẫn chịu nhiệt và môi trường ăn mòn mạnh, nhờ khả năng ổn định cơ học và chống oxy hóa vượt trội ở nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.5%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 24 – 26%
  • Ni (Niken): 19 – 21%
  • N (Nitơ, nếu có): ≤ 0.1%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng crom cao giúp chống oxy hóa và ăn mòn nhiệt tốt, niken ổn định cấu trúc austenitic, và nitơ (nếu có) tăng cường độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn ứng suất. Carbon thấp giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua, bảo đảm ổn định cơ học và chống ăn mòn sau hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 650 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 300 – 350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 240 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 15 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp 0Cr25Ni20 duy trì dẻo dai, chịu va đập và chống giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn nhiệt, ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất không giảm sau hàn hoặc gia công nguội, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao, dung dịch clorua và hóa chất mạnh.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20

  1. Chống oxy hóa và ăn mòn nhiệt tuyệt vời, thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao.
  2. Khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất vượt trội, đặc biệt trong dung dịch clorua và hóa chất mạnh.
  3. Độ bền cơ học cao, chịu tải và va đập tốt, phù hợp cho các thiết bị công nghiệp nặng.
  4. Ổn định cơ học lâu dài, đặc biệt khi sử dụng trong lò nhiệt hoặc thiết bị chịu nhiệt cao.
  5. Dễ gia công và hàn, cấu trúc austenitic ổn định, ít biến dạng, dễ chế tạo chi tiết phức tạp.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20

  • Chi phí cao hơn inox 304/310 thông thường do hàm lượng niken và crom cao.
  • Khó gia công cơ khí so với inox thấp crom-niken do độ cứng cao và cấu trúc austenitic bền.
  • Dẫn nhiệt thấp, không thích hợp các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20

1. Ngành nhiệt và lò hơi

  • Ống lò, bồn chứa chịu nhiệt, thiết bị trao đổi nhiệt, chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao.
  • Thích hợp cho lò hơi, nồi hơi, khí đốt, dầu, khí công nghiệp, nhiệt độ 900–1100 °C.

2. Ngành hóa chất và lọc hóa dầu

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, van, đường ống, chịu ăn mòn ứng suất và rỗ lỗ trong môi trường hóa chất mạnh.
  • Ứng dụng trong dung dịch clorua, axit, kiềm và môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, inox ổn định, chống oxy hóa và dễ vệ sinh.

4. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí nội thất và ngoại thất, inox bền, chống oxy hóa, thẩm mỹ cao, thích hợp môi trường khắc nghiệt.

5. Ngành cơ khí và thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy, phụ kiện, bulong, ốc vít, thanh dẫn, chịu môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn mạnh.
  • Sử dụng trong thiết bị điện, đường ống công nghiệp, chi tiết lò hơi, thiết bị nhiệt và các chi tiết cơ khí chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Kết luận Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20

Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20 là inox austenitic cao cấp, ổn định ở nhiệt độ cao, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội, phù hợp cho thiết bị nhiệt, hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế, xây dựng và cơ khí nặng.

Với khả năng gia công, hàn tốt, dẻo dai và chống giòn nhiệt, 0Cr25Ni20 mang lại tuổi thọ cao và hiệu suất ổn định, mặc dù chi phí cao hơn inox 304/310 thông thường. Đây là lựa chọn tối ưu cho các thiết bị và chi tiết công nghiệp chịu nhiệt và môi trường ăn mòn mạnh.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép STS440A

    Thép STS440A Thép STS440A là gì? Thép STS440A là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Tốt Không

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Tốt Không? Inox 00Cr24Ni6Mo3N [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 12mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 12mm – Thanh Inox Đặc Cứng Cáp, Gia Công Dễ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 450

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 450 – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox SUS329J3L Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox SUS329J3L Số Lượng Lớn Khi mua Inox [...]

    So Sánh Inox 302 Và Inox 304 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 302 Và Inox 304 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn? 1. Tổng [...]

    Tấm Đồng 0.23mm

    Tấm Đồng 0.23mm Tấm đồng 0.23mm là gì? Tấm đồng 0.23mm là dải đồng lá [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 46

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 46 – Sự Lựa Chọn Bền Bỉ Trong Môi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo