Thép Inox Austenitic 0Cr26Ni5Mo2

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 0Cr26Ni5Mo2

Thép Inox Austenitic 0Cr26Ni5Mo2 là gì?

Thép Inox Austenitic 0Cr26Ni5Mo2 là loại inox austenitic đặc biệt, còn được gọi là inox 254SMO hoặc tương đương với UNS S31254 theo tiêu chuẩn quốc tế, nổi bật với hàm lượng crom, niken và molypden cao, được thiết kế để chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua rất mạnh.

Loại inox này thường được sử dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, hóa dầu, giấy và thực phẩm, nước biển hoặc các môi trường clorua cao, nơi inox 316L hoặc 316LN không đáp ứng được yêu cầu chống ăn mòn lâu dài.

0Cr26Ni5Mo2 được đánh giá cao vì khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định, chịu nhiệt và chịu ứng suất tốt, là lựa chọn hàng đầu cho các thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 0Cr26Ni5Mo2

  • C (Carbon): ≤ 0.02%
  • Mn (Mangan): ≤ 1.0%
  • Si (Silic): ≤ 0.8%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.01%
  • Cr (Crom): 24 – 26%
  • Ni (Niken): 6 – 7%
  • Mo (Molypden): 4 – 5%
  • N (Nitơ): 0.2 – 0.3%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Crom tăng cường khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể; niken ổn định cấu trúc austenitic; molypden tăng khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất; nitơ cải thiện độ bền kéo và chống nứt ứng suất.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 0Cr26Ni5Mo2

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 750 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 450 – 550 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 30%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 250 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1380 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 15 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.75 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp inox duy trì độ dẻo dai, chống giòn nhiệt, chịu va đập tốt, đồng thời khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ và ứng suất không giảm sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr26Ni5Mo2

  1. Khả năng chống ăn mòn rỗ lỗ, ăn mòn ứng suất cực cao, đặc biệt trong môi trường clorua.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu tải và va đập tốt.
  3. Ổn định cơ lý lâu dài, duy trì tính chất sau hàn, gia công hoặc nhiệt luyện.
  4. Dẻo dai, dễ gia công và hàn, thích hợp chế tạo chi tiết phức tạp.
  5. Chịu được môi trường nước biển, hóa chất oxy hóa và dung dịch clorua đậm đặc.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr26Ni5Mo2

  • Chi phí cao hơn inox 316L hoặc 317L do hàm lượng cao các hợp chất chống ăn mòn.
  • Dẫn nhiệt thấp, không thích hợp cho các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.
  • Cần kiểm tra kỹ môi trường ăn mòn cực mạnh, ví dụ axit đậm đặc hoặc dung dịch clorua đặc.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 0Cr26Ni5Mo2

1. Ngành hóa chất và lọc hóa dầu

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, chịu ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua và hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Thép inox 0Cr26Ni5Mo2 là lựa chọn thay thế inox 316/316L khi môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

2. Ngành năng lượng và dầu khí

  • Ống dẫn, van, bồn chứa trong môi trường nước biển và dung dịch muối clorua, inox 254SMO đảm bảo tuổi thọ lâu dài và giảm nguy cơ ăn mòn hỏng hóc.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, inox ổn định, chống oxy hóa, dễ vệ sinh, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

4. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí nội thất và ngoại thất, inox bền, chống oxy hóa, thẩm mỹ cao, thích hợp môi trường biển hoặc hóa chất nhẹ.

5. Ngành cơ khí và thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy, phụ kiện, bulong, ốc vít, thanh dẫn, chịu môi trường ăn mòn vừa phải và nhiệt độ cao.
  • Sử dụng trong thiết bị điện, đường ống công nghiệp, chi tiết cơ khí chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 0Cr26Ni5Mo2 là inox austenitic cao cấp, chống ăn mòn rỗ lỗ và ăn mòn ứng suất vượt trội, phù hợp cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, nước biển, cơ khí công nghiệp và dầu khí.

Với khả năng gia công, hàn tốt, dẻo dai và chống giòn nhiệt, 0Cr26Ni5Mo2 mang lại tuổi thọ cao và hiệu suất ổn định, mặc dù chi phí cao hơn inox 316/316L tiêu chuẩn. Đây là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết công nghiệp chịu môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh, yêu cầu cơ tính cao và tuổi thọ lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Loại Inox Này Có Thể Hàn Được Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Inox X2CrNiCuN23-4

    Loại Inox Này Có Thể Hàn Được Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Inox [...]

    Thép Inox Martensitic 420S29

    Thép Inox Martensitic 420S29 Thép Inox Martensitic 420S29 là gì? 420S29 là một loại thép [...]

    Cuộn Inox 0.30mm

    Cuộn Inox 0.30mm – Dày Dặn Vừa Phải, Gia Công Ổn Định, Ứng Dụng Linh [...]

    Tấm Đồng 15mm

    Tấm Đồng 15mm Tấm đồng 15mm là gì? Tấm đồng 15mm là vật liệu đồng [...]

    Tấm Inox 10mm Là Gì

    Tấm Inox 10mm Là Gì? Tấm Inox 10mm là một loại vật liệu thép không [...]

    Ống Inox Phi 0.8mm

    Ống Inox Phi 0.8mm – Giải Pháp Bền Nhẹ Cho Ứng Dụng Gia Dụng Và [...]

    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Inox 303 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Inox 303 Để Kéo Dài Tuổi Thọ? 1. Giới [...]

    Inox 1.4655 Được Ứng Dụng Trong Ngành Nào. Danh Sách Chi Tiết

    Inox 1.4655 Được Ứng Dụng Trong Ngành Nào? Danh Sách Chi Tiết 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo