Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni10

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni10

Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni10 là gì?

Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni10 là một loại inox austenitic phổ biến, còn được biết đến với ký hiệu quốc tế 304, thuộc nhóm thép không gỉ crom-niken. Loại thép này nổi bật với khả năng chống oxy hóa, ăn mòn tốt trong môi trường nước và hóa chất nhẹ, cơ tính ổn định và dễ gia công hàn.

06Cr19Ni10 là vật liệu inox tiêu chuẩn trong công nghiệp chế biến thực phẩm, dược phẩm, nước uống, đồ gia dụng, xây dựng và thiết bị công nghiệp. Đây là lựa chọn phổ biến nhờ cân bằng giữa tính năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và chi phí hợp lý.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni10

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Mn (Mangan): 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 18 – 20%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Crom giúp inox chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể; niken ổn định cấu trúc austenitic và tăng tính dẻo dai; mangan và silic hỗ trợ gia công và tăng khả năng chống oxy hóa.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni10

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 205 – 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 200 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp thép duy trì tính dẻo dai, chống giòn nhiệt và chịu va đập tốt, đồng thời khả năng chống ăn mòn không giảm sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni10

  1. Chống ăn mòn tốt trong môi trường nước, hóa chất nhẹ, không khí ẩm.
  2. Dễ gia công và hàn, tiết kiệm chi phí chế tạo.
  3. Cơ tính ổn định, chịu va đập và dẻo dai.
  4. Khả năng chống oxy hóa tốt, phù hợp ứng dụng trong ngành thực phẩm, dược phẩm và đồ gia dụng.
  5. Chi phí hợp lý, phổ biến trong công nghiệp và dân dụng.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni10

  • Kháng clorua kém hơn inox molypden (316, 316L), không thích hợp môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Không chịu nhiệt độ cao lâu dài, hạn chế ứng dụng nhiệt độ trên 300°C.
  • Dẫn nhiệt thấp, không thích hợp cho các ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni10

1. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, inox dễ vệ sinh, chống oxy hóa, an toàn vệ sinh.

2. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí nội thất và ngoại thất, inox bền, chống oxy hóa, thích hợp môi trường bình thường.

3. Ngành cơ khí và thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy, bulong, ốc vít, thanh dẫn, chịu môi trường ăn mòn nhẹ và nhiệt độ vừa phải.
  • Dùng trong thiết bị chịu tải trung bình, đường ống công nghiệp, chi tiết cơ khí chế tạo máy.

4. Ngành gia dụng

  • Đồ dùng nhà bếp, chậu rửa, nồi, xoong, bồn nước, inox chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ, an toàn với thực phẩm.

Kết luận Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni10

Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni10 là inox austenitic ổn định, dẻo dai, chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ, phù hợp cho thiết bị công nghiệp, bồn chứa, đường ống, chế biến thực phẩm, dược phẩm, xây dựng và đồ gia dụng.

Với khả năng gia công, hàn tốt, dẻo dai và cơ tính ổn định, 06Cr19Ni10 là giải pháp kinh tế và hiệu quả cho các chi tiết chịu tải nhẹ đến trung bình và môi trường ăn mòn nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 0Cr18Ni16Mo5

    Thép 0Cr18Ni16Mo5 Thép 0Cr18Ni16Mo5 là gì? Thép 0Cr18Ni16Mo5 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 32 – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt, [...]

    Thép Inox 2380

    Thép Inox 2380 Thép Inox 2380 là gì? Thép Inox 2380 là một loại thép [...]

    Inox SUS410S

    Inox SUS410S Inox SUS410S là gì? Inox SUS410S là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4362 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4362 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật 1. Giới [...]

    Có Thể Hàn Inox X2CrNiMoN29-7-2 Không. Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn

    Có Thể Hàn Inox X2CrNiMoN29-7-2 Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn? Inox X2CrNiMoN29-7-2 (inox [...]

    Tìm hiểu về Inox Z6CA13

    Tìm hiểu về Inox Z6CA13 và Ứng dụng của nó Inox Z6CA13 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Martensitic XM27

    Thép Inox Martensitic XM27 Thép Inox Martensitic XM27 là gì? Thép Inox Martensitic XM27 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo