Thép Inox Austenitic 022Cr19Ni10N

Thép Inox 2324

Thép Inox Austenitic 022Cr19Ni10N

Thép Inox Austenitic 022Cr19Ni10N là gì?

Thép Inox Austenitic 022Cr19Ni10N là một loại inox austenitic ổn định, được bổ sung nitơ (N) nhằm tăng cường độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn ứng suất. Đây là một biến thể nâng cấp của inox 304 (022Cr19Ni10), giúp tăng cường cơ tính và khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua nhẹ đến trung bình.

Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất nhẹ, đồ gia dụng, xây dựng và cơ khí chế tạo máy, nhờ sự kết hợp giữa cơ tính, chống ăn mòn và khả năng gia công, hàn thuận tiện.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 022Cr19Ni10N

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Mn (Mangan): 2 – 2.5%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 18 – 20%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • N (Nitơ): 0.10 – 0.20%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Crom giúp inox chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể; niken ổn định cấu trúc austenitic và tăng độ dẻo dai; nitơ cải thiện độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn ứng suất; mangan và silic hỗ trợ gia công và tăng cường khả năng chống oxi hóa.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 022Cr19Ni10N

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 350 – 500 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 220 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp inox duy trì dẻo dai, chống giòn nhiệt, chịu va đập tốt, đồng thời khả năng chống ăn mòn không giảm sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 022Cr19Ni10N

  1. Độ bền cơ học cao, nhờ nitơ tăng cường giới hạn chảy và độ bền kéo.
  2. Khả năng chống ăn mòn ứng suất tốt, đặc biệt trong môi trường clorua.
  3. Dễ gia công và hàn, thích hợp chế tạo chi tiết phức tạp.
  4. Dẻo dai và ổn định, không giòn sau hàn hoặc xử lý nhiệt.
  5. Chi phí hợp lý so với inox molypden cao nhưng vẫn đảm bảo cơ tính và chống ăn mòn.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 022Cr19Ni10N

  • Khả năng chống clorua thấp hơn inox molypden (316, 316L, 254SMO), cần cân nhắc môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Hạn chế nhiệt độ cao lâu dài, không thích hợp sử dụng trên 300°C.
  • Dẫn nhiệt thấp, hạn chế truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 022Cr19Ni10N

1. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, inox ổn định, dễ vệ sinh, an toàn vệ sinh thực phẩm.

2. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí nội thất và ngoại thất, inox bền, chống oxy hóa, phù hợp môi trường bình thường và ven biển nhẹ.

3. Ngành cơ khí và thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy, bulong, ốc vít, thanh dẫn, chịu môi trường ăn mòn nhẹ và nhiệt độ vừa phải.
  • Thiết bị chịu tải trung bình, đường ống công nghiệp và chi tiết cơ khí chế tạo máy, tận dụng cơ tính cao và độ bền kéo tốt.

4. Ngành năng lượng và hóa chất nhẹ

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất nhẹ, đường ống dẫn hơi, inox duy trì độ bền và chống ăn mòn ứng suất.

5. Ngành đồ gia dụng

  • Chậu rửa, nồi, xoong, bồn nước, inox chống oxy hóa, ăn mòn nhẹ, an toàn thực phẩm và dễ vệ sinh.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 022Cr19Ni10N là inox austenitic ổn định, dẻo dai, chống ăn mòn ứng suất và cơ tính cao, phù hợp cho thiết bị công nghiệp, bồn chứa, đường ống, chế biến thực phẩm, dược phẩm, xây dựng và đồ gia dụng.

Với khả năng gia công, hàn tốt, dẻo dai và cơ tính ổn định, 022Cr19Ni10N là giải pháp kinh tế, hiệu quả cho các chi tiết chịu tải trung bình và môi trường ăn mòn vừa phải, đặc biệt thích hợp thay thế inox 304 trong các ứng dụng cần chống ăn mòn ứng suất cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn35Pb3

    Đồng CuZn35Pb3 Đồng CuZn35Pb3 là gì? Đồng CuZn35Pb3 là một loại đồng thau chì, chứa [...]

    Thép SUS302

    Thép SUS302 Thép SUS302 là gì? Thép SUS302 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép Inox 00Cr18Ni10

    Thép Inox 00Cr18Ni10 Thép Inox 00Cr18Ni10 là gì? Thép Inox 00Cr18Ni10 là loại thép không [...]

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N So Với Inox 316

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N So Với Inox 316 Inox 00Cr24Ni6Mo3N và [...]

    10X17H13M2T stainless steel

    10X17H13M2T stainless steel 10X17H13M2T stainless steel là gì? Thép không gỉ 10X17H13M2T (ký hiệu Nga: [...]

    Tấm Đồng 0.80mm

    Tấm Đồng 0.80mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.80mm là [...]

    Những Điểm Khác Biệt Giữa Inox SUS329J3L Và Các Loại Inox Khác

    Những Điểm Khác Biệt Giữa Inox SUS329J3L Và Các Loại Inox Khác Inox SUS329J3L là [...]

    Inox Z6CNDT17.12

    Inox Z6CNDT17.12 Inox Z6CNDT17.12 là gì? Inox Z6CNDT17.12 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo