Thép Inox Austenitic 06Cr23Ni13

Inox Duplex 1.4362

Thép Inox Austenitic 06Cr23Ni13

Thép Inox Austenitic 06Cr23Ni13 là gì?

Thép Inox Austenitic 06Cr23Ni13 là một loại inox austenitic cao cấp, thuộc nhóm inox crom-niken, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ dẻo dai và ổn định cơ học. Với hàm lượng crom cao (23%) và niken tương đối (13%), loại thép này có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội hơn so với inox 304, thích hợp cho các môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình và các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi cơ tính ổn định.

Thép Inox 06Cr23Ni13 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất nhẹ, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế, chế tạo máy và xây dựng, nơi cần inox chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt độ vừa phải và dễ gia công hàn.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 06Cr23Ni13

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Mn (Mangan): 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 22 – 24%
  • Ni (Niken): 12 – 14%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Crom tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể; niken ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo dai; mangan và silic hỗ trợ gia công và tăng khả năng chống oxi hóa; cacbon được kiểm soát thấp để hạn chế hình thành cacbua sau hàn, giúp inox ổn định và bền lâu.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 06Cr23Ni13

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 220 – 320 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 210 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Cấu trúc austenitic ổn định giúp inox duy trì dẻo dai, chịu va đập, chống giòn nhiệt, đồng thời khả năng chống ăn mòn không giảm sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 06Cr23Ni13

  1. Chống ăn mòn vượt trội nhờ hàm lượng crom cao, thích hợp môi trường oxy hóa nhẹ và trung bình.
  2. Độ bền cơ học và dẻo dai cao, chịu va đập tốt.
  3. Dễ gia công và hàn, thuận tiện chế tạo chi tiết phức tạp.
  4. Ổn định cơ học sau hàn, giảm nguy cơ hình thành cacbua.
  5. Chống oxy hóa tốt, thích hợp ngành thực phẩm, dược phẩm và thiết bị y tế.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 06Cr23Ni13

  • Khả năng chống clorua thấp hơn inox molypden (316, 316L, 254SMO), không dùng cho môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Hạn chế sử dụng lâu dài ở nhiệt độ cao, trên 300°C.
  • Dẫn nhiệt thấp, hạn chế truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 06Cr23Ni13

1. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, inox ổn định, dễ vệ sinh và an toàn thực phẩm.

2. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, khung cửa, trang trí nội thất và ngoại thất, inox bền, chống oxy hóa, phù hợp môi trường bình thường và nhẹ.

3. Ngành cơ khí và thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy, bulong, ốc vít, thanh dẫn, chịu môi trường ăn mòn nhẹ và nhiệt độ vừa phải.
  • Thiết bị chịu tải trung bình, đường ống công nghiệp và chi tiết cơ khí chế tạo máy, tận dụng cơ tính và độ bền kéo.

4. Ngành năng lượng và hóa chất nhẹ

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất nhẹ, đường ống dẫn hơi, inox duy trì độ bền và chống ăn mòn ứng suất.

5. Ngành đồ gia dụng

  • Chậu rửa, nồi, xoong, bồn nước, inox chống oxy hóa, ăn mòn nhẹ, an toàn thực phẩm và dễ vệ sinh.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 06Cr23Ni13 là inox austenitic ổn định, cơ tính cao, dẻo dai và chống oxy hóa tốt, phù hợp cho thiết bị công nghiệp, bồn chứa, đường ống, chế biến thực phẩm, dược phẩm, xây dựng và đồ gia dụng.

Với khả năng gia công, hàn tốt, dẻo dai và cơ tính ổn định, 06Cr23Ni13 là giải pháp hiệu quả cho các chi tiết chịu tải trung bình và môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình, đặc biệt khi yêu cầu chống oxy hóa và cơ tính lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 0.04mm Là Gì

    Tấm Inox 0.04mm Là Gì? Tấm Inox 0.04mm là loại inox có độ dày chỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 114

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 114 – Chịu Lực Cao, Chống Gỉ Vượt Trội [...]

    Inox 317 Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Hàn Không

    Inox 317 Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Hàn Không? Inox 317 là một [...]

    Thép không gỉ X5CrNi18.9

    Thép không gỉ X5CrNi18.9 Thép không gỉ X5CrNi18.9 là gì? Thép không gỉ X5CrNi18.9 là [...]

    Inox 416: Giải Pháp Chịu Nhiệt và Chống Mài Mòn Trong Ngành Ô Tô

    Inox 416: Giải Pháp Chịu Nhiệt và Chống Mài Mòn Trong Ngành Ô Tô  Inox [...]

    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Để Đánh Giá Chất Lượng Inox 329J3L

    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Để Đánh Giá Chất Lượng Inox 329J3L 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox 06Cr19Ni10

    Tìm hiểu về Inox 06Cr19Ni10 và Ứng dụng của nó Inox 06Cr19Ni10 là gì? Inox [...]

    Cuộn Đồng 0.25mm

    Cuộn Đồng 0.25mm Cuộn đồng 0.25mm là gì? Cuộn đồng 0.25mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo